1. MỤC ĐÍCH
Quy định nội dung, trình tự và trách nhiệm trong việc xác nhận
tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
đối với trường hợp có nhu cầu.
2. PHẠM VI
Áp dụng cho việc xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình,
cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục
5.8.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban
nhân dân.
- Bộ phận
TN&TKQ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Chi nhánh VPĐK đất đai: Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
+ Đơn
đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK + Bản gốc giấy chứng nhận đã
cấp. |
|
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi,vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ
phận TN&TKQ Huyện (trong giờ hành chính từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần). |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất Đối với hộ gia đình cá nhân: Đất
xây dựng nhà ở: 100.000 đồng/hồ sơ Đối với đất sử dụng vào mục đích khác:
150.000 đồng/ hồ sơ Trích lục bản đồ địa chính, văn bản,
số liệu, hồ sơ địa chính: 10.000 đồng/ lần cấp Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: Chứng nhận đăng ký biến
động đất đai + Tại các phường của thành phố Điện
Biên Phủ và Thị xã Mường Lay là 20.000 đồng/ 1 lần cấp + Tại các thị trấn, các xã thuộc huyện,
thành phố thuộc tỉnh là:10.000 đồng / lần cấp + Tại các xã còn lại trên địa bàn
tỉnh (ở nông thôn): Miễn thu Trích lục bản đồ địa chính, văn bản,
số liệu, hồ sơ địa chính: 20.000 đồng/ lần cấp - Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: + Tại các phường của thành phố Điện
Biên Phủ và Thị xã Mường Lay: Trường hợp cấp lại: 50.000 đ/lần cấp. + Tại các thị trấn, các xã thuộc huyện,
thành phố thuộc tỉnh là: Trường hợp cấp lại: 25.000 đ/ lần cấp. Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử
dụng đất: + Tại các phường của thành phố Điện
Biên Phủ và Thị xã Mường Lay: Cấp lại: 15.000/ lần cấp. + Tại các thị trấn, các xã thuộc huyện,
thành phố thuộc tỉnh: Cấp lại: 7.500đ/lần cấp. + Tại các xã còn lại trên địa bàn
tỉnh (ở nông thôn): Miễn thu |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/KQ |
||
B1 |
Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định; nộp hồ sơ. |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
- Theo mục 5.2 – Đơn đề nghị |
||
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp
lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ
thì chuyển B3, viết phiếu hẹn. - Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại
hồ sơ theo B1. |
Bộ phận TN&TKQ |
Giờ hành chính |
-Giấy biên nhận hồ sơ |
||
B3 |
Văn phòng Đăng ký quyền
sử dụng đất cấp huyện kiểm tra hồ sơ; xác nhận thời hạn được tiếp tục sử dụng
đất theo thời hạn quy định của Luật Đất đai vào giấy chứng nhận đã cấp; chỉnh
lý, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và trao giấy chứng nhận
cho người sử dụng đất hoặc gửi UBND cấp xã để trao đối với trường hợp nộp hồ
sơ tại cấp xã. |
Người sử dụng đất; Chi nhánh
VPĐK đất đai |
01 ngày |
|
||
B4 |
- Ghi vào sổ địa
chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Lập Giấy chứng nhận
đã xác nhận gia hạn hoặc Giấy chứng nhận mới cấp |
Chi nhánh VPĐK đất đai |
02-03 ngày |
|
||
B5 |
Hoàn thiện hồ sơ |
Chi nhánh VPĐK đất
đai ; Người sử dụng đất |
Trong ngày |
Phiếu chuyển thông tin để
xác định nghĩa vụ tài chính |
||
B6 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND Huyện |
01 ngày |
|
||
B7 |
Đóng
dấu, chuyển hồ sơ cho bộ phận Tiếp nhận và trả hồ sơ thuộc Văn phòng |
Chuyên viên Chi nhánh VPĐK
đất đai |
Trong ngày |
|
||
B8 |
Trả kết quả công dân, thu lệ phí và vào sổ
theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ |
Giờ hành chính |
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; có hiệu lực từ
ngày 01/7/2014. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính
phủ; có hiệu lực từ ngày 01/7/2014. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường; có hiệu lực từ ngày 05/7/2014. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường; có hiệu lực từ ngày 05/7/2014. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài
chính; có hiệu lực từ ngày 17/02/2014. - Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 quy
định danh mục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí;
đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên. - Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ TN&MT quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và nghị định 44/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành luật đất đai. |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1. |
BM.VP.01.01 |
Mẫu Giấy biên nhận |
2. |
BM.VP.01.02 |
Mẫu Phiếu theo dõi kết quả xử lý công việc |
3.
|
Mẫu
số 09/ĐK |
Đơn
đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo |
7. HỒ
SƠ LƯU
Hồ sơ gồm những thành phần sau:
TT |
Hồ sơ lưu |
1. |
Giấy biên nhận hồ sơ |
2. |
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ |
3. |
Hồ sơ xác nhận tiếp tục sử dụng đất NN của Hộ
gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử
lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |