1. MỤC ĐÍCH
Quy định nội dung, trình tự và trách
nhiệm trong việc đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi
về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã
đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
2. PHẠM VI
Áp dụng cho việc đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do thay đổi
thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy
tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về
hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản
gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục
5.8.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban
nhân dân.
- Bộ phận
TN&TKQ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Chi nhánh VPĐK
đất đai: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
1. Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất
theo Mẫu số 09/ĐK; 2. Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp; 3. Một trong các giấy tờ liên quan
đến nội dung biến động: - Văn bản công nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định
của pháp luật đối với trường hợp cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình thay
đổi họ, tên; - Bản sao sổ hộ khẩu đối với trường
hợp thay đổi người đại diện là chủ hộ gia đình; văn bản thỏa thuận của hộ gia
đình được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận đối với trường hợp thay đổi người
đại diện là thành viên khác trong hộ; - Bản sao giấy chứng minh nhân dân
hoặc giấy chứng minh quân đội và sổ hộ khẩu hoặc giấy tờ khác chứng minh thay
đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người có
tên trên Giấy chứng nhận; - Văn bản thỏa thuận của cộng đồng
dân cư được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận đối với trường hợp cộng đồng dân
cư đổi tên; - Văn bản xác nhận của Ủy ban nhân
dân cấp xã về tình trạng sạt lở tự nhiên đối với trường hợp giảm diện tích
thửa đất, tài sản gắn liền với đất do sạt lở tự nhiên; - Chứng từ về
việc nộp nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp có ghi
nợ hoặc chậm nộp nghĩa vụ tài chính, trừ trường hợp người sử dụng đất được
miễn giảm hoặc không phải nộp do thay đổi quy định của pháp luật; - Quyết định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền về việc thay đổi hạn chế về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất ghi trên Giấy
chứng nhận đối với trường hợp có hạn chế theo quyết định giao đất, cho thuê
đất, công nhận quyền sử dụng đất; trường hợp có thay đổi hạn chế theo văn bản
chuyển quyền sử dụng đất thì phải có văn bản chấp thuận thay đổi hạn chế của
người có quyền lợi liên quan, được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận; - Bản sao một
trong các giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thể hiện nội dung
thay đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã
ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
- 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Đối với các xã miền núi, vùng sâu,
vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện
được tăng thêm 15 ngày. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho
người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 03 ngày
làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ
phận TN&TKQ huyện (trong giờ hành chính từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần). |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Lệ phí địa chính: Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai + Tại các phường
của thành phố Điện Biên Phủ và Thị xã Mường Lay là
20.000 đồng/ 1 lần cấp: + Tại các xã, thị
trấn còn lại là: 10.000 đồng /1 lần
cấp |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/KQ |
||
B1 |
Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định; nộp hồ sơ. |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
- Theo mục 5.2 – Đơn đề nghị |
||
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp
lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ
thì chuyển B3, viết phiếu hẹn. - Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại
hồ sơ theo B1. |
Bộ phận TN&TKQ |
Giờ hành chính |
-Giấy biên nhận hồ sơ |
||
B3 |
- Trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp
chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất hoặc nhận quyền sử
dụng một phần thửa đất đã cấp Giấy chứng nhận. - Trường hợp đăng ký thay đổi diện tích xây dựng,
diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu, cấp (hạng) nhà hoặc công trình xây dựng
mà không phù hợp với giấy phép xây dựng hoặc không có giấy phép xây dựng đối
với trường hợp phải xin phép thì gửi phiếu lấy ý kiến của cơ quan quản lý, cấp
phép xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng |
Người sử dụng đất; Chi nhánh VPĐK đất đai |
07-09 ngày |
|
||
B4 |
- Gửi thông tin địa chính đến cơ
quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp
phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định; - Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định của Bộ Tài nguyên và
Môi trường. Trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận thì lập hồ sơ trình
cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất. - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ
sở dữ liệu đất đai. - Người được
cấp Giấy chứng nhận nộp lại bản chính giấy tờ theo quy định trước khi nhận
Giấy chứng nhận. |
Chi nhánh VPĐK đất đai |
02-03 ngày |
|
||
B5 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) |
Chi nhánh VPĐK đất
đai ; Người sử dụng đất |
Không tính thời gian |
Phiếu chuyển thông tin để
xác định nghĩa vụ tài chính |
||
B6 |
In vẽ Giấy chứng nhận QSD đất (nếu cần) |
Chi nhánh VPĐK đất
đai |
01 ngày |
|
||
B7 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở tài
nguyên và Môi trường |
02 ngày |
|
||
B8 |
Đóng
dấu, vào sổ cấp GCN, điều chỉnh hồ sơ địa chính, pho to bản lưu GCNQSD đất,
trả GCNQSD đất bản gốc, quyết định cấp lại GCNQSD đất cho bộ phận Tiếp nhận
và trả hồ sơ thuộc Văn phòng |
Chuyên viên Chi nhánh VPĐK
đất đai |
Trong ngày |
|
||
B9 |
Trả kết quả công dân, thu lệ phí và vào sổ
theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ |
Giờ hành chính |
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; có hiệu lực từ
ngày 01/7/2014. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính
phủ; có hiệu lực từ ngày 01/7/2014. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường; có hiệu lực từ ngày 05/7/2014. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường; có hiệu lực từ ngày 05/7/2014. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài
chính; có hiệu lực từ ngày 17/02/2014. - Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 quy
định danh mục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí;
đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01
năm 2015 của Bộ TN&MT quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
43/2014/NĐ-CP và nghị định 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ; -
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1. |
BM.VP.01.01 |
Mẫu Giấy biên nhận |
2. |
BM.VP.01.02 |
Mẫu Phiếu theo dõi kết quả xử lý công việc |
3.
|
Mẫu 09/ĐK |
Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất |
7. HỒ
SƠ LƯU
Hồ sơ gồm những thành phần sau:
TT |
Hồ sơ lưu |
1. |
Giấy biên nhận hồ sơ |
2. |
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ |
3. |
Bộ hồ
sơ đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất |
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử
lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |