1. MỤC ĐÍCH
Quy định nội dung, trình tự và trách
nhiệm trong việc đính chính giây chứng nhận đã cấp.
2. PHẠM VI
Áp dụng cho việc đính chính giây chứng nhận quyền
sử dụng đất đã cấp do sai sót.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục
5.8.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban
nhân dân.
- Bộ phận
TN&TKQ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Chi nhánh VPĐK đất đai: Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
1. Bản gốc
Giấy chứng nhận đã cấp. 2. Đơn đề
nghị đính chính Giấy chứng nhận đối với trường hợp phát hiện sai sót do lỗi
của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
|
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
-
20 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ -
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15
ngày. -
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho
người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 03 ngày
làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
-
Bộ phận
TN&TKQ huyện |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Lệ phí địa chính: + Tại các phường của thành phố Điện Biên Phủ
và Thị xã Mường Lay là 20.000 đồng/ 1 lần cấp: + Tại các xã, thị trấn còn lại là: 10.000 đồng /1 lần cấp Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu, hồ
sơ địa chính: 10.000 đồng/ 1 lần cấp. |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/KQ |
||
B1 |
Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định; nộp hồ sơ. |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
- Theo mục 5.2 – Đơn đề nghị |
||
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp
lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ
thì chuyển B3, viết phiếu hẹn. - Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại
hồ sơ theo B1. |
Bộ phận TN&TKQ |
Giờ hành chính |
-Giấy biên nhận hồ sơ |
||
B3 |
Trường hợp Văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất phát hiện Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà
ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp có sai sót thì
thông báo cho người sử dụng đất biết và yêu cầu người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất nộp Giấy chứng nhận đã cấp để thực hiện đính chính. Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất có
trách nhiệm kiểm tra; lập biên bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai
sót; lập hồ sơ
trình cơ quan có thẩm quyền thực hiện
đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót; đồng thời chỉnh lý nội dung
sai sót vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. Trường hợp
đính chính mà người được cấp Giấy chứng nhận có yêu cầu cấp đổi sang Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất thì Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất trình cơ quan có thẩm quyền để
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất. |
Chi
nhánh VPĐK đất đai |
15 ngày |
|
||
B4 |
Đính chính trên Giấy
chứng nhận |
Chi nhánh VPĐK đất
đai |
02 ngày |
|
||
B5 |
Ký duyệt |
UBND huyện |
02-03 ngày |
|
||
B6 |
Đóng
dấu, vào sổ cấp GCN, chỉnh lý, cập nhật biến động
vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai, trả GCN đã đính chính cho bộ phận Tiếp nhận và
trả hồ sơ thuộc Văn phòng |
Chuyên viên Chi nhánh VPĐK
đất đai |
Trong ngày |
|
||
B7 |
Trả kết quả công dân, thu lệ phí và vào sổ
theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ |
Giờ hành chính |
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; có hiệu lực từ
ngày 01/7/2014. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính
phủ; có hiệu lực từ ngày 01/7/2014. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường; có hiệu lực từ ngày 05/7/2014. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường; có hiệu lực từ ngày 05/7/2014. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài
chính; có hiệu lực từ ngày 17/02/2014. - Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 quy
định danh mục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí;
đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01
năm 2015 của Bộ TN&MT quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
43/2014/NĐ-CP và nghị định 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ; -
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai. |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1. |
BM.VP.01.01 |
Mẫu Giấy biên nhận |
2. |
BM.VP.01.02 |
Mẫu Phiếu theo dõi kết quả xử lý công việc |
7. HỒ
SƠ LƯU
Hồ sơ gồm những thành phần sau:
TT |
Hồ sơ lưu |
1.
|
Giấy biên nhận hồ sơ |
2.
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ |
3.
|
Bộ hồ
sơ đính chính giấy chứng nhận đã cấp |
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử
lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |