1. MỤC ĐÍCH
Quy định nội dung, trình tự và trách nhiệm trong việc
đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất đã đăng ký
2. PHẠM VI
Áp dụng cho việc sửa
chữa sai sót nội dung đăng ký
thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất đã đăng ký.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
-
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
-
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8.
4. ĐỊNH
NGHĨA/ VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân.
- Bộ phận TN&TKQ: Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả.
- Chi nhánh VPĐK đất đai: Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
a) Hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất hoặc quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn
liền với đất hoặc tài sản gắn liền với đất đã đăng ký gồm: - Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi (01 bản chính);
- Hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng thế chấp
(trừ trường hợp đăng ký thay đổi đối với tài sản bảo đảm là tài sản gắn liền
với đất hình thành trong tương lai đã hình thành quy định tại khoản 4 Điều 18
của Nghị định số 102/2017/NĐ-CP) hoặc hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng mua
bán tài sản có điều khoản bảo lưu quyền sở hữu hoặc văn bản sửa đổi, bổ sung
văn bản về bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm theo thỏa thuận của các bên (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực)
hoặc văn bản khác chứng minh nội dung thay đổi (01 bản chính hoặc 01 bản sao
có chứng thực hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm bản chính để đối chiếu)
trong trường hợp thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm theo quyết định của cơ
quan có thẩm quyền; - Bản chính Giấy chứng nhận đối với trường hợp
đăng ký biện pháp bảo đảm mà trong hồ sơ đăng ký có Giấy chứng nhận; - Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu
đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc
01 bản sao không có chứng thực kèm bản chính để đối chiếu). - Trường hợp đăng ký thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm đã đăng ký mà trong hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm trước đó đã có một
trong các loại giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng không phải nộp phí khi thực
hiện đăng ký biện pháp bảo đảm dưới đây thì người yêu cầu đăng ký không phải
nộp các loại giấy tờ đó: Hợp đồng bảo đảm hoặc hợp đồng tín dụng có điều khoản
về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục
vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng
thực); Văn bản xác nhận (có chữ ký và con dấu) của tổ chức tín dụng về việc
cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát
triển nông nghiệp, nông thôn (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực). - Danh mục các hợp đồng đã đăng ký (01 bản chụp); b) Trường hợp đã đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất mà người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép đổi tên
khác với tên ghi trên Giấy chứng nhận đã cấp, thì việc thực hiện đăng ký thay
đổi nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký được thực hiện đồng thời với thủ tục
chỉnh lý biến động đất đai (thay đổi tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất trên Giấy chứng nhận). Văn phòng đăng ký đất đai xác nhận
thay đổi tên của bên bảo đảm trong trường hợp thế chấp quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất hoặc tên của bên nhận bảo đảm trong trường hợp mua bán
tài sản có bảo lưu quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận và hồ sơ địa chính trước
khi thực hiện thủ tục đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm. Trong trường
hợp này, người yêu cầu đăng ký không phải xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trước khi thực hiện đăng ký thay
đổi. |
|
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau
15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc
tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không
quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
-
Qua hệ thống đăng ký trực tuyến; -
Qua đường bưu điện có bảo đảm; Trực tiếp tại trụ sở Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Huyện hoặc tại Bộ phận một cửa trong trường hợp thực
hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa. |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
1). Trường hợp: Đăng ký thay đổi nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất : 60.000 đồng/hồ sơ
2. Không thu phí đối với
các trường hợp sau:
+ Các cá nhân, hộ gia
đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ
phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số
55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính Phủ về chính sách tín dụng phát triển
nông nghiệp, nông thôn;
+ Yêu cầu sửa chữa sai
xót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký;
+ Thông báo việc kê biên
tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài
sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp hành viên theo quy định
của pháp luật thi hành án;
+ Thay đổi thông tin của
tổ chức, cá nhân sau khi được cấp mã sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm;
+ Chấp hành viên yêu cầu
cung cấp thông tin về tài sản kê biên;
+ Điều tra viên, Kiểm sát
viên và Thẩm phán viên yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ hoạt động tố tụng. miễn phí
|
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo
quy định; nộp hồ sơ. |
Tổ chức, Cá nhân |
Giờ hành chính |
- Theo mục 5.2 – Đơn đề nghị |
||
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp
lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ
thì chuyển B3, viết phiếu hẹn. - Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại
hồ sơ theo B1. |
Bộ phận TN&TKQ |
Giờ hành chính |
- Giấy biên nhận hồ sơ |
||
B3 |
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất kiểm tra hồ sơ, ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; chứng
nhận nội dung đăng ký vào phiếu yêu cầu đăng ký. |
Cán bộ chuyên môn Chi nhánh VPĐK đất đai |
Trong ngày |
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc |
||
B5 |
Ký duyệt, chuyển trả cho bộ phận Tiếp nhận
& trả kết quả |
Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai |
Trong ngày |
|
||
B6 |
Trả
kết quả công dân, vào sổ theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ |
Giờ hành chính |
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định
71/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở; -
Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch
bảo đảm, có hiệu lực ngày 09/9/2010; -
Luật 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 về Phí và Lệ phí; -
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; -
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành luật đất đai; -
Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của Chính phủ về đăng ký biện
pháp đảm bảo. -
Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT Hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1. |
BM.VP.01.01 |
Mẫu Giấy biên nhận |
2. |
BM.VP.01.02 |
Mẫu Phiếu theo dõi kết quả xử lý công việc |
3.
|
Mẫu
số 02/ĐKTĐ-SCSS |
Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi,
sửa chữa sai sót |
7. HỒ
SƠ LƯU
Hồ sơ gồm những thành phần sau:
TT |
Hồ sơ lưu |
1. |
Giấy biên nhận hồ sơ |
2. |
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ |
3. |
Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi,
sửa chữa sai sót |
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử
lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |