1. MỤC ĐÍCH
Quy định nội dung, trình tự và trách nhiệm trong việc
đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
2. PHẠM VI
Áp dụng cho việc Đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
-
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
-
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8.
4. ĐỊNH
NGHĨA/ VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân.
- Bộ phận TN&TKQ: Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả.
- Chi nhánh VPĐK đất đai: Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
- Phiếu yêu cầu đăng ký
(01 bản chính) - Hợp đồng thế chấp hoặc
hợp đồng thế chấp có công chứng, chứng thực trong trường hợp pháp luật quy định
(01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực) - Bản chính Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc một
trong các loại giấy chứng nhận quy định tại khoản 2 Điều 97 của Luật đất đai
(gọi chung là Giấy chứng nhận) - Trường hợp thế chấp tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở, thì nộp
thêm các giấy tờ sau: + Giấy phép xây dựng theo
quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc Quyết định phê duyệt dự án
đầu tư theo quy định của pháp luật phải lập dự án đầu tư (01 bản sao không có
chứng thực), trừ trường hợp hợp đồng thế chấp tài sản đó có công chứng, chứng
thực; một trong các loại Bản vẽ thiết kế thể hiện được mặt bằng công trình của
dự án trong trường hợp chủ đầu tư thế chấp dự án xây dựng công trình (01 bản
sao không có chứng thực); + Giấy phép xây dựng theo
quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc Quyết định phê duyệt dự án
đầu tư theo quy định của pháp luật phải lập dự án đầu tư (01 bản sao không có
chứng thực), trừ trường hợp hợp đồng thế chấp tài sản đó có công chứng, chứng
thực; một trong các loại Bản vẽ thiết kế thể hiện được mặt bằng của tài sản gắn
liền với đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trong trường hợp thế chấp
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai là công trình xây dựng
khác (01 bản sao không có chứng thực); - Văn bản thỏa thuận có
công chứng, chứng thực giữa người sử dụng đất và chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất về việc tạo lập tài sản gắn liền với đất trong trường hợp thế chấp
tài sản gắn liền với đất mà người sử dụng đất không đồng thời là chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01
bản sao không có chứng thực kèm bản chính để đối chiếu); - Giấy tờ chứng minh
trong các trường hợp sau: + Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người
yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng
thực hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm bản chính để đối chiếu); + Một trong các loại giấy
tờ chứng minh thuộc đối tượng không phải nộp phí khi thực hiện đăng ký biện
pháp bảo đảm: Hợp đồng bảo đảm hoặc hợp đồng tín dụng có điều khoản về việc
cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát
triển nông nghiệp, nông thôn (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực);
Văn bản xác nhận (có chữ ký và con dấu) của tổ chức tín dụng về việc cá nhân,
hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển
nông nghiệp, nông thôn (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực). |
|
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau
15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc
tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không
quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
-
Qua hệ thống đăng ký trực tuyến; -
Qua đường bưu điện có bảo đảm; Trực tiếp tại trụ sở Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện hoặc tại Bộ phận một cửa trong trường hợp thực
hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa. |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
1). Trường hợp Đăng ký giao dịch bảo đảm lần
đầu: 80.000 đồng/hồ sơ.
2). Các trường hợp sau
không thu phí:
+ Các cá nhân, hộ gia
đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ
phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số
55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính Phủ về chính sách tín dụng phát triển
nông nghiệp, nông thôn;
+ Yêu cầu sửa chữa sai sót
về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký;
+ Thông báo việc kê biên
tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài
sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp hành viên theo quy định
của pháp luật thi hành án;
+ Thay đổi thông tin của
tổ chức, cá nhân sau khi được cấp mã sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm;
+ Chấp hành viên yêu cầu
cung cấp thông tin về tài sản kê biên;
+ Điều tra viên, Kiểm sát
viên và Thẩm phán viên yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ hoạt động tố tụng.
|
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/KQ |
||
B1 |
Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo
quy định; nộp hồ sơ. |
Tổ chức, Cá nhân |
Giờ hành chính |
- Theo mục 5.2 – Đơn đề nghị |
||
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp
lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ
thì chuyển B3, viết phiếu hẹn. - Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại
hồ sơ theo B1. |
Bộ phận TN&TKQ |
Giờ hành chính |
-Giấy biên nhận hồ sơ |
||
B3 |
Sau
khi tiếp nhận hồ sơ, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất kiểm tra hồ sơ, ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; chứng
nhận nội dung đăng ký vào phiếu yêu cầu đăng ký. |
Cán bộ chuyên môn Chi nhánh VPĐK đất đai |
Trong ngày |
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc |
||
B5 |
Ký duyệt, chuyển trả cho bộ phận Tiếp nhận
& trả kết quả |
Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai |
Trong ngày |
|
||
B6 |
Trả
kết quả công dân, vào sổ theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ |
Giờ hành chính |
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 Luật Đất đai; - Luật 65/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014 Luật Nhà ở; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định
71/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở; -
Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch
bảo đảm, có hiệu lực ngày 09/9/2010; -
Luật 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 về Phí và Lệ phí; -
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; -
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai; -
Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của Chính phủ về đăng ký biện
pháp đảm bảo. -
Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT Hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1. |
BM.VP.01.01 |
Mẫu Giấy biên nhận |
2. |
BM.VP.01.02 |
Mẫu Phiếu theo dõi kết quả xử lý công việc |
3.
|
Mẫu
01-TNMT-ĐKTC |
Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp
QSD đất, tài sản gắn liền với đất |
7. HỒ
SƠ LƯU
Hồ sơ gồm những thành phần sau:
TT |
Hồ sơ lưu |
1. |
Giấy biên nhận hồ sơ |
2. |
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ |
3. |
Hồ sơ đăng ký thế chấp QSD
đất, tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử
lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |