Luật đất đai năm 2013 (sửa đổi) Được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa VIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2013 Gồm 14 chương, 212 Điều.
Chương I Những quy định chung (12 Điều: 1-12)
Chương 2 Quyền và trách nhiệm của nhà nước đối với đất đai (16 Điều: 13-28)
Mục 1 Quyền của nhà nước đối với đất đai (9 Điều: 13-21)
Mục 2 Trách nhiệm của nhà nước đối với đất đai (9 Điều: 22-28)
Chương 3 Địa giới hành chính và điều tra cơ bản về đất đai (6 Điều: 29-34)
Mục 1 Địa giới hành chính (2 Điều: 29-30)
Mục 2 Điều tra cơ bản về đất đai (4 Điều: 31-34)
Chương 4 Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (16 Điều: 35-51)
Chương 5 Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất (9 Điều: 52-60)
Chương 6 Thu hồi đất, trưng dụng đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (34 Điều: 61-94)
Mục 1 Thu hồi đất, trưng dụng đất (13 Điều: 61-73)
Mục 2 Bồi thường về đất, hỗ trợ và tái định cư (14 Điều: 74-87)
Mục 3 Bồi thường thiệt hại về tài sản, về sản xuất, kinh doanh (7 Điều: 88-94)
Chương 7 Đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (12 Điều: 95-106)
Mục 1 Đăng ký đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (2 Điều: 95-96)
Mục 2 Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (10 Điều: 97-106)
Chương 8 Tài chính về đất đai, giá đất và đấu giá quyền sử dụng đất (15 Điều: 107-119)
Mục 1 Tài chính về đất đai (5 Điều: 107-111)
Mục 2 Giá đất (5 Điều: 112-116)
Mục 3 Đấu giá quyền sử dụng đất (5 Điều: 117-119)
Chương 9 Hệ thống thông tin đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (5 Điều: 120-124)
Chương 10 Chế độ sử dụng các loại đất (42 Điều: 125-165)
Mục 1 Thời hạn sử dụng đất (5 Điều: 125-128)
Mục 2 Đất nông nghiệp (14 Điều: 129-142)
Mục 3 Đất phi nông nghiệp (21 Điều: 143-163)
Mục 4 Đất chưa sử dụng (2 Điều: 164-165)
Chương 11 quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất (29 Điều: 166-194)
Mục 1 Quy định chung (7 Điều: 166-172)
Mục 2 Quyền và nghĩa vụ của tổ chức sử dụng đất (6 Điều: 173-178)
Mục 3 Quyền và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng đất (3 Điều: 179-181)
Mục 4 Quyền và nghĩa vụ của người việt nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất (6 Điều: 182-187)
Mục 5 Điều kiện thực hiện các quyền của người sử dụng đất (7 Điều: 188-194)
Chương 12 Thủ tục hành chính về đất đai (3 Điều: 195-197)
Chương 13 Giám sát, thanh tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm pháp luật về đất đai (12 Điều: 198-209)
Mục 1 giám sát, theo dõi và đánh giá việc quản lý, sử dụng đất đai (3 Điều: 198-200)
Mục 2 thanh tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm pháp luật về đất đai (9 Điều: 201-209)
Chương 14 Điều khoản thi hành (3 Điều: 210-212)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh.
Điều 2. Đối tượng áp dụng.
Điều 3. Giải thích từ ngữ.
Điều 4. Sở hữu đất đai.
Điều 5. Người sử dụng đất.
Điều 6. Nguyên tắc sử dụng đất.
Điều 7. Người chịu trách nhiệm trước Nhà nước đối với việc sử dụng đất.
Điều 8. Người chịu trách nhiệm trước Nhà nước đối với đất được giao để quản lý.
Điều 9. Khuyến khích đầu tư vào đất đai.
Điều 10. Phân loại đất.
Điều 11. Căn cứ để xác định loại đất.
Điều 12. Những hành vi bị nghiêm cấm.
Chương 2
QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI ĐẤT ĐAI
Mục 1
QUYỀN CỦA NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI ĐẤT ĐAI
Điều 13. Quyền của đại diện chủ sở hữu về đất đai.
Điều 14. Nhà nước quyết định mục đích sử dụng đất.
Điều 15. Nhà nước quy định hạn mức sử dụng đất, thời hạn sử dụng đất.
Điều 16. Nhà nước quyết định thu hồi đất, trưng dụng đất.
Điều 17. Nhà nước trao quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất.
Điều 18. Nhà nước quyết định giá đất.
Điều 19. Nhà nước quyết định chính sách tài chính về đất đai.
Điều 20. Nhà nước quy định quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất.
Điều 21. Thực hiện quyền đại diện chủ sở hữu về đất đai.
Mục 2
TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI ĐẤT ĐAI
Điều 22. Nội dung quản lý Nhà nước về đất đai.
Điều 23. Trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai.
Điều 24. Cơ quan quản lý về đất đai.
Điều 25. Công chức địa chính ở xã, phường, thị trấn.
Điều 26. Bảo đảm của Nhà nước đối với người sử dụng đất.
Điều 27. Trách nhiệm của Nhà nước về đất ở, đất sản xuất nông nghiệp đối với đồng bào dân tộc thiểu số.
Điều 28. Trách nhiệm của Nhà nước trong việc xây dựng, cung cấp thông tin đất đai.
Chương 3
ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH VÀ ĐIỀU TRA CƠ BẢN VỀ ĐẤT ĐAI
Mục 1
ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH
Điều 29. Địa giới hành chính.
Điều 30. Bản đồ hành chính.
Mục 2
ĐIỀU TRA CƠ BẢN VỀ ĐẤT ĐAI
Điều 31. Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính.
Điều 32. Hoạt động điều tra, đánh giá đất đai.
Điều 33. Tổ chức thực hiện điều tra, đánh giá đất đai.
Điều 34. Thống kê, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
Chương 4
QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
Điều 35. Nguyên tắc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 36. Hệ thống quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 37. Kỳ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 38. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia.
Điều 39. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
Điều 40. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.
Điều 41. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, an ninh.
Điều 42. Trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 43. Lấy ý kiến về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 44. Thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 45. Thẩm quyền quyết định, phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 46. Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 47. Tư vấn lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 48. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 49. Thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 50. Báo cáo thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 51. Giải quyết phát sinh về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau khi Luật này có hiệu lực thi hành.
Chương 5
GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
Điều 52. Căn cứ để giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 53. Giao đất, cho thuê đất đối với đất đang có người sử dụng cho người khác.
Điều 54. Giao đất không thu tiền sử dụng đất.
Điều 55. Giao đất có thu tiền sử dụng đất.
Điều 56. Cho thuê đất.
Điều 57. Chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 58. Điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư.
Điều 59. Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 60. Xử lý trường hợp giao đất, cho thuê đất trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành.
Chương 6
THU HỒI ĐẤT, TRƯNG DỤNG ĐẤT, BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ,
TÁI ĐỊNH CƯ
Mục 1
THU HỒI ĐẤT, TRƯNG DỤNG ĐẤT
Điều 61. Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh.
Điều 62. Thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng.
Điều 63. Căn cứ thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng.
Điều 64. Thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai.
Điều 65. Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng con người.
Điều 66. Thẩm quyền thu hồi đất.
Điều 67. Thông báo thu hồi đất và chấp hành quyết định thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng.
Điều 68. Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng; quản lý đất đã thu hồi.
Điều 69. Trình tự, thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng.
Điều 70. Cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc.
Điều 71. Cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất.
Điều 72. Trưng dụng đất.
Điều 73. Sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh.
Mục 2
BỒI THƯỜNG VỀ ĐẤT, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ
Điều 74. Nguyên tắc bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất.
Điều 75. Điều kiện được bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng.
Điều 76. Bồi thường chi phí đầu tư vào đất còn lại khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng.
Điều 77. Bồi thường về đất, chi phí đầu tư vào đất còn lại khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.
Điều 78. Bồi thường về đất, chi phí đầu tư vào đất còn lại khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp của tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo.
Điều 79. Bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất ở.
Điều 80. Bồi thường về đất, chi phí đầu tư vào đất còn lại khi Nhà nước thu hồi đất phi nông nghiệp không phải là đất ở của hộ gia đình, cá nhân.
Điều 81. Bồi thường về đất, chi phí đầu tư vào đất còn lại khi Nhà nước thu hồi đất phi nông nghiệp không phải là đất ở của tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
Điều 82. Trường hợp Nhà nước thu hồi đất không được bồi thường về đất.
Điều 83. Hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất.
Điều 84. Hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề, tìm kiếm việc làm cho hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất.
Điều 85. Lập và thực hiện dự án tái định cư.
Điều 86. Bố trí tái định cư cho người có đất ở bị thu hồi mà phải di chuyển chỗ ở.
Điều 87. Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với các trường hợp đặc biệt.
Mục 3
BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ TÀI SẢN,
VỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Điều 88. Nguyên tắc bồi thường thiệt hại về tài sản, ngừng sản xuất, kinh doanh khi Nhà nước thu hồi đất.