Phân loại nhóm gỗ tại Việt Nam

NGUYỄN VĂN BÁCH
7/29/2014



    PHÂN LOẠI NHÓM GỖ TẠI VIỆT NAM
    Nhóm I
    SttTên gỗTên khoa họcTên địa phương
    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    19
    20
    21
    22
    23
    24
    25
    26
    27
    28
    29
    30
    31
    32
    33
    34
    35
    36
    37
    38
    39
    40
    41
    Bàng lang cườm
    Cẩm lai
    Cẩm lai Bà Rịa
    Cẩm lai Đồng Nai
    Cẩm liên
    Cẩm thị
    Dáng hương
    Dáng hương căm-bốt
    Dáng hương mắt chim
    Dáng hương quả lớn
    Du sam
    Du sam Cao Bằng
    Gỗ đỏ
    gụ
    Gụ mặt
    Gụ lau
    Hoàng đàn
    Huệ mộc
    Huỳnh đường
    Hương tía
    Lát hoa
    Lát da đồng
    Lát chun
    Lát xanh
    Lát lông
    Mạy lay
    Mun sừng
    Mun sọc
    Muồng đen
    Pơ mu
    Samu dầu
    Sơn huyết
    Sưa
    Thông ré
    Thông tre
    Trai (nam bộ)
    Trắc Nam bộ
    Trắc đen
    Trắc căm bốt
    Trầm hương
    Trắc vàng
    Lagerstroemia angustifolia Pierre
    Dalbergia Oliveii Gamble
    Dalbergia bariensis Pierre
    Dalbergia dongnaiensis Pierre
    Pantacme siamensis Kurz
    Diospyros siamentsis Warb
    Pterocarpus pedatus Pierre
    Pterocarpus cambodianus Pierre
    Pterocarpus indicus wild
    Pterocarpus macrocarpus Jurz
    Keteleeria davidiana Bertris Beissn
    Keteleeria calcaria Ching
    Pahudia cochinchinensis Pierre
    Sindora maritima Pierre
    Sindora cochinchinensis Baill
    Sindor tonkinensis A.Chev
    Cupressus funebris Endl
    Dalbergia sản phẩm
    Disoxylon loureiri Pierre
    Pterocarpus sản phẩm
    Chukrasia tabularis A.Juss
    Chukrasia sp
    Chukrasia sp
    Chukrasia var.quadrivalvis Pell
    Chukrasia var. velutina King
    Sideroxylon eburneum A.Chev
    Diospyros mun H.Lec
    Diospyros sp
    Cassia siamea lamk
    Fokienia hodginsii A.Henry et thomas
    Cunninghamia konishii Hayata
    Melanorrhoea laccifera Pierre
    Dalbergia tonkinensis Prain
    Ducampopinus krempfii H.Lec
    Podocarpus neriifolius D.Don
    Fugraea fragrans Roxb.
    Dalbergia cochinchinensis Pierre
    Dalbergia nigra Allen
    Dalbergia cambodiana Pierre
    Aquilaria Agallocha Roxb.
    Dalbergia fusca Pierre




    Cà gần





    Ngô tùng

    Hồ bì, cà te

    Gỗ mật
    Gỗ lau
    Nhóm II
    STTTên GỗTên khoa họcTên địa phương
    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    19
    20
    21
    22
    23
    24
    25
    26
    Cầm xẻ
    Da đá
    Dầu đen
    Dinh
    Dinh gan gà
    Dinh khét
    Dinh mật
    Dinh thối
    Dinh vàng
    Dinh vàng hòa bình
    Dinh xanh
    Lim xanh
    Nghiến
    Kiền kiền
    Săng đào
    Sao xanh
    Sến mật
    Sến cát
    Sến trắng
    Táu mạt
    Táu núi
    Táu nước
    Táu mắt quỷ
    Trai ly
    Xoay
    Vấp
    Xilya dolabriformis Benth
    Xilya kerrii Craib et Hutchin
    Dipterocarpus sp
    Markhamia stipulata Seem
    Markhamia sp.
    Radermachera alata P.Dop
    Spuchodeopsis collignonii P.Dop
    Hexaneurocarpon briletii P.Dop
    Haplophragma serratum P.Dop
    Haplopharagma hoabiensis P.Dop
    Radermachera alata P.Dop
    Erythrophloeum fordii Oliv.
    Parapentace tonkinensis Gagnep
    Hopea pierrie Hance
    Hopea ferrea Pierre
    Homalium caryophyllaceum Benth
    Fassia pasquieri H.Lec
    Fosree cochinchinensis Pierre

    Vatica tonkinensis A.chev.
    Vatica thorelii Pierre
    Vatica philastreama Pierre
    Hopea sp
    Garcimia fagraceides A.Chev.
    Dialium cochinchinensis Pierre
    Mesua ferrea Linn












    Kiêng
    (Phía Nam)

    Nạp ốc








    Nai sai mét
    Dõi
    Nhóm III
    STTTên gỗTên Khoa họcTên địa phương
    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    19
    20

    21
    22
    23
    24
    Bàng lang nước
    Bàng lang tía
    Bình linh
    Cà chắc
    Cà ổi
    Chai
    Chò chỉ
    Chò chai
    Chua Khét
    Chự
    Chiêu liêu xanh
    Dâu vàng
    Huỳnh
    Lát khét
    Lau táu
    Loại thụ
    Re mit
    Săng lẻ
    Sao đen
    Sao hải nam

    Tếch
    Trường mật
    Trường chua
    Vên vên vàng
    Lagerstroemia flos reginae Retz
    Lagerstroemia loudony taijm
    Vitex pubescens Vahl.
    Shorea Obtusa Wall
    Castanopsis indica A.DC.
    Shirea vulgaris Pierre
    Parashorea stellata Kury
    Shorea thorelii Pierre
    Chukrasia sp
    Litsea longipes Meissn
    Terminalia chebula Retz

    Heritiera cochinchinensis Kost
    chukrasia sp
    Vatica dyery King
    Pterocarpus sp
    Actinodaphne sinensis Benth
    Lagerstroemia tomentosa Presl
    Tepana odorata Roxb
    Hopea hainanensis Merr et chun

    Tchtona grandis Linn
    Paviesia anamonsis
    Nephelium chryseum
    Shorea hypochra Hance



    Cà chí





    Dự


    Huẩn






    Sao lá to (Kiền kiền Nghệ Tĩnh)
    Gia tỵ


    Dên Dên
    Nhóm IV
    STTTên gỗTên khoa họcTên địa phương
    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15

    16
    17
    18
    19
    20
    21
    22
    23
    24
    25
    26
    27
    28
    29
    30
    31
    32
    33

    34
    Bời lời
    Bời lời vàng
    Cá duối
    Chặc khế
    Chau chau
    Dầu mít
    Dầu lông
    Dầu song nàng
    Dầu trà beng
    Gội nếp
    Gội trung bộ
    gội dầu
    Giỏi
    Hà nu
    Hổng tùng

    Kim giao
    Kháo tía
    Kháo dầu
    Long não
    Mít
    Mỡ
    Re hương
    Re xanh
    Re đỏ
    Re gừng
    Sến bo bo
    Sến đỏ
    Sụ
    So do Công
    Thông ba lá
    Thông nàng
    Vàng tâm
    Viết

    Vên vên
    Litsea laucilimba
    Litsea Vang H.Lec
    Cyanodaphne cuneata Bl
    Disoxylon traslucidum Pierre
    Elacorarpus tomentorus DC
    Dipterocarpus artocarpifolius Pierre
    Dipterocarpus sp
    Dipterocarpus dyeri Pierre
    Dipterocarpus obtusifolius Teysm
    Aglaia gigantea Pellegrin
    Aglaia annamentsis Pelligrin
    Aphanamixis polystachia
    J.Vn.Parkr
    Talauma giổi A.Chev
    Ixonanthes cochinchinensis Pierre
    Darydium pierrei Hickel

    Podocarpus Wallichianus Presl
    Machilus odoraissima Nees
    Noghophoebe sp.
    Cinamomum camphora Nees
    Artocarpus integrifolia Linn
    Manglietia glauca Anet
    Cinamomum parhennoxylon

    Meissn
    Cinamomum tonkinensis Pitard
    Cinamomum tetragonum A.Chev.
    Litsea annanensis H.Lec
    Shorea hypochra Hance
    Shorea harmandi Pierre
    Phoebe cuneata Bl
    Brownlowia denysiana Pierre
    Pinus khasya Royle
    Podocarpus imbricatus Bl
    Manglietia fordiana Oliv.
    Madiuca elliptica (Pierre ex Dubard H.J.Lam.
    Anisoptera cochinchinensis Pierre




    Côm lông









    Hoàng đàn gia


    Re vàng
    Dạ hương




    Chè xanh





    Lo bò
    Ngô ba lá
    Bạch tùng
    Nhóm V
    SttTên gỗTên khoa họcTên địa phương
    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    19
    20
    21
    22
    23
    24
    25
    26
    27

    28
    29
    30
    31
    32
    33
    34
    35
    36
    37
    38
    39
    40
    41
    42
    43
    44
    45
    46
    47
    48
    49
    50
    51
    52
    53
    54
    55
    56
    57
    58
    59
    60
    61
    62
    63
    64
    65
    Bản xe
    Bời lời giấy
    Ca bu
    Chò lông
    Chò xanh
    Chò xót
    Chôm chôm
    Chùm bao
    Cồng tía
    Cồng trắng
    Cồng chìm
    Dải ngựa
    Dầu
    Dầu rái
    Dầu chai
    Dầu đỏ
    Dầu nước
    Dầu sơn
    Giẻ gai
    Giẻ gai hạt nhỏ
    Ghẻ thơm
    Giẻ cau
    Giẻ cuống
    Giẻ đen
    Giẻ đỏ
    Gỉe mỡ gà
    Ghẻ xanh

    Giẻ sồi
    Giẻ đề xi
    Gội tẻ
    Hoàng linh
    Kháo mặt

    Kè đuôi dông
    Kẹn
    Lim vang
    Lõi thọ
    Muồng
    Muồng gân
    Mò gỗ
    Mạ sưa
    Nang
    Nhãn rừng
    Phi lao
    Re bàu
    Sa mộc
    Sau sau
    Săng táu
    Săng đá
    Săng trắng
    Sồi đá
    Sếu
    Thành ngạnh
    Tràm sừng
    Tràm tía
    Thíc
    Thiều rừng
    Thông đuôi ngựa
    Thông nhựa
    Tô hạp điện biên
    Vải guốc
    Vàng kiêng
    Vừng
    Xà cừ
    Xoài
    Albizzia lucida Benth
    Litsea polyantha Juss
    Pleurostylla oppposita merr. et Mat
    Dipterocarpus pilosus Roxb
    Terminalia myriocarpa Henrila
    Schima crenata Korth
    Nephenlium bassacense Pierre
    Hydnocarpus anthelminthica Pierre
    Callophyllum saigonensis Pierre
    Callophyllum dryobalanoides Pierre
    Callophyllum sp.
    Swietenia mahogani Jaco
    Dipterocarpus sp.
    Dipterocarpus alatus Roxb.
    Dipterocarpus intricatus Dyer
    Dipterocarpus duperreanus Pierre
    Dipterocarpusjourdanii Pierre
    Dipterocarpus tugerculata Roxb.
    Castanopsis tonkinensis Seen
    Castanopsis chinensis Hance
    Quercus sp.
    Quercus platycalyx Hickel et camus
    Quercus chrysocalyz Hickel et camus
    Castanopsis sp.
    Lithocarpus ducampii Hickel et A.camus
    Castanopsis echidnocarpa A.DC
    Lithocarpus pseudosundaica (Kickel et A. Camus) Camus
    Lithocarpus tubulosa Camus
    Castanopsis brevispinula Hickel et camus
    Aglaia sp.
    Peltophorum dasyrachis Kyrz
    Cinamomum sp
    Nephelium sp
    Makhamie cauda-felina Craib
    Aesculus chinensis Bunge
    Peltophorum tonkinensis Pierre
    Gmelina arborea Roxb.
    Cassia sp
    Cassia sp
    Cryptocarya obtusifolia Merr
    Helicia cochinchinensis Lour
    Alangium ridley king
    Nepphelium sp
    Casuarina equisetifolia Forst.
    Cinamomum borusifolum nees
    Cunninghamia chinensis R.Br
    Liquidambar formosana hance

    Xanthophyllum colbrinum Gagnep
    Lophopetalum duperreanum Pierre
    Lithocarpus cornea Rehd
    Celtis australis persoon
    Cratoxylon formosum B.et H.
    Eugenia chalos Ganep
    Sysygium sp
    Acer decandrum Nerrill
    Nephelium lappaceum Linh
    Pinusmassonisca Lamert
    Pinusmerkusii J et Viers
    Altmgia takhtadinanii V.T.Thai
    Mischocarpus sp
    Nauclea purpurea Roxb.
    Careya sphaerica Roxb.
    Khaya senegalensis A.Juss
    Mangifera indica Linn.




























    Sồi vàng

    Gội gác


    Khé


    Lim xẹt

    Muồng cánh dán





    Dương liễu


    Táu hậu



    Sồi ghè
    Áp ảnh



    Thích 10
    Vải thiều
    Thông tàu
    Thông ta
    Nhóm VI
    STTTên gỗTên khoa họcTên địa phương
    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    19
    20
    21
    22
    23
    24
    25
    26
    27
    28
    29
    30
    31
    32
    33
    34
    35
    36
    37
    38
    39
    40
    41
    42
    43
    44
    45
    46
    47
    48
    49
    50
    51
    52
    53
    54
    55
    56
    57
    58
    59
    60
    61
    62
    63
    64
    65
    66
    67
    68
    69
    70
    Ba khía
    Bạch đàn chanh
    Bạch đàn đỏ
    Bạch đàn liễu
    Bạch đàn trắng
    Bứa lá thuôn
    Bứa nhà
    Bứa núi
    Bồ kết giả
    Cáng lò
    Cầy
    Chẹo tía
    Chiêu liêu
    Chò nếp
    Chò nâu
    Chò nhai
    Chò ổi
    Da
    Đước
    Hậu phát
    Kháo chuông
    Kháo
    Kháo thối
    Kháo vàng
    Khế
    Lòng mang
    Mang kiêng
    Mã nhâm
    Mã tiền
    Máu chớ
    Mận rừng
    Mắm
    Mắc niễng
    Mít nài
    Mù u
    Muỗm
    Nhọ nồi
    Nhội
    Nọng heo
    Phay
    Quao
    Quế
    Quế xây lan
    Ràng ràng đá
    Ràng ràng mít
    Ràng rằng mặt
    Ràng ràng tía
    Re
    Sâng
    Sấu
    Sấu tía
    Sồi
    Sồi phăng
    Sồi vàng mép
    Săng bóp
    Trám hồng
    Tràm
    Thôi ba
    Thôi chanh
    Thị rừng
    Trín
    Vẫy ốc
    Vàng rè
    Vối thuốc
    Vù h ương
    Xoan ta
    Xoan nhừ
    Xoan đào
    Xoan mộc
    Xương cá
    Cophepetalum wallichi Kurz
    Eucalyptus citriodora Bailey
    Eucalyptus robusta Sm.
    Eucalyptus tereticornis Sm.
    Eucalyptus camaldulensis Deh.
    Garcinia oblorgifolia Champ
    Garcinia loureiri Pierre
    Garcinia Oliveri Pierre
    Albizzia lebbeckoides Benth
    Butula alnoides Halmilton
    Ivringia malayana Oliver
    Engelhardtia chrysolepis hance
    Terminalia chebula Roxb.

    Dipterocarpus tonkinensis A.Chev
    Anogeissus acuminata Wall
    Platanus Kerrii
    Cerlops divers
    Rhizophora conjugata Linh
    Cinamomum iners Reinw
    Actiondaphne sp.
    Symplocos ferruginea
    Machilus sp.
    Machilus bonii H.Lec
    Averrhao carambola Linn.
    Pterospermum diversifolium blume
    Pterospermum truncatolobatum Gagnep

    Strychosos nux – Vomica Linn.
    Knemaconferta var tonkinensis Warbg.
    Pranus triflora
    Avicenia officinalis Linn.
    Eberhardtia tonkinensis H.Lec.
    Artocarpus asperula Gagret
    Callophyllum inophyllum Linn.
    Mangifera foetida Lour.
    Diospyros erientha champ
    Bischofia trifolia Bl.
    Holoptelea integrifolia Pl
    Duabanga sonneratioides Ham.
    Doliohandrone rheedii Seen
    Cinamomum cassia Bl.
    Cinamomum Zeylacicum Nees
    Ormosia pinnata
    Ormosia balansae Drake
    Ormosia sp
    Ormosia sp.  
    Cinamomum albiflorum Nees
    Sapindus oocarpus Radlk
    Dracontomelum duperreanum Pierre
    Sandorium indicum Cav.
    Castanopsis fissa Rehd et Wils
    Quercus resinifera A.Chev.
    Castanopsis sp
    Ehretia acuminata R.Br
    Canarium sp
    Melaleuca leucadendron Linn.
    Alagium Chinensis Harms
    Evodia meliaefolia Benth
    Diospyros rubra H.Lec
    Schima Wallichii Choisy
    Dalbenga sp.
    Machilus trijuga
    Schima superba Gard et Champ.
    Cinamomum balancae H.Lec
    Melia azedarach Linn.
    Spondias mangifera Wied.
    Pygeum arboreum Endl. et Kurz
    Toona febrifuga Roen
    Canthium didynum Roxb.










    Kơ-nia




    Râm
    Chò nước


    Quế lợn









    Huyết muống






    Nho ghẹ
    Lội
    Chàm ổi, Hôi













    Giẻ phảng

    Lá ráp
    Cà na






    Vàng danh

    Gù hương

    Nhóm VII
    STTTên gỗTên khoa họcTên địa phương
    1
    Cao suHevea brasilliensis Pohl
    2
    Cả lồCaryodapnnopsis tonkinensis
    3
    CámParinarium aunamensis Hance
    4
    ChoaiTerminalia bellirica roxbBàng nhút
    5
    Chân chimVitex parviflora Juss
    6
    Côm lá bạcElaeocarpus nitentifolius Merr
    7
    Côm tầngElaeocarpus dubius A.D.C
    8
    Dung namSymplocos cochinchinensis Moore
    9
    Gáo vàngAdina sessifolia Hook
    10
    Giẻ bộpCastanopsis lecomtei Hickel et Camus
    11
    Giẻ trắngQuercus poilanei Hickel et Camus
    12
    Hồng rừngDiospyros Kaki Linn
    13
    Hoàng mang lá toPterospermum lancaefolium Roxb
    14
    Hồng quânFlacourtia cataphracta RoxbBồ quân, mùng quân
    15
    Lành ngạnh hôiCratoxylon ligustrinum BIThành ngạnh hôi
    16
    Lọng bàngDillenia heterosepala Finetet Gagnep
    17
    Lõi khoai
    18
    MeTamarindus indica LinnChua me
    19
    Lysidica rhodostegia Hance
    20
    Vitex glabrata R. Br
    21
    Mò cuaAlstonia scholari R.BrMù cua,sữa
    22
    NgátGironiera subaequelis Planch
    23
    Phay viSarcocephalus orientalis Merr
    24
    Phổi bòMeliosma angustifolia Merr
    25
    Rù rìCalophyllum balansae Pitard
    26
    Răng viCarallia sp
    27
    Săng máuHorfieldia amygdalina Warbg
    28
    SảngSterculia lanceolata CavanSăng vè
    29
    Sâng mây
    30
    Sở bàDillenia pantagyna Roxb
    31
    Sổ con quayDillenia turbinata Gagnep
    32
    Sồi bộpLithocarpus fissus Ocsted Var.
    tonlinesis H. et C
    33
    Sồi trắngPasania hemiphaerica Hicket et Camus
    34
    SuiAntiaris toxicaria Lesch
    35
    Trám đenCanarium nigrum Engl
    36
    Trám trắngCanarium albrun Racusch
    37
    Táu muốiVatica fleuxyana tardieu
    38
    ThungTetrameles nudiflora R.Br
    39
    Tai nghéHymenodictyon excelsum WallTai trâu
    40
    Thừng mựcWrightia annamensis
    41
    Thản mátMelettia ichthyochtona Drake
    42
    Thầu tấuAporosa Microcalyx Hassh
    43
    ƯởiStoreulia lychnophlara Hance
    44
    Vang trứngEndospermum sinensis Benth
    45
    Vàng anhSacara diversHoàng anh
    46
    Xoan tâyDelonix regiaPhượng vĩ
    Nhóm VIII
    STTTên gỗTên khoa họcTên địa phương
    1Ba bétMallotus cochinchinensis Luor
    2Ba soiMacaranga denticulata Muell-Arg
    3Bay thưaSterculia thorelii Pierre
    4Bồ đềStyrax tonkinensis Pierre
    5Bồ hònSapindus mukorossi Gaertn
    6Bồ kếtGleditschia sinensis. Lam
    7Bông bạcVernomia arboera Ham.
    8BộpFicus ChampioniĐa xanh
    9BoSterculia colorata Roxb
    10Bung bíCapparis grands
    11ChayArtocarpus tonkinensis A.Chev
    12CócSpondiaspinata Kurz
    13CơiPterocarya tonkinensis Dode
    14Dâu da bắcAllospondias tonkinensis
    15Dâu da xoanAllospondias lakonensis Stapf
    16Dung giấySymplocos laurina WallDung
    17DàngScheffera octophylla Hams
    18Duối rừngCoclodiscus musicatus
    19ĐềFicus rigiliosa Linn
    20Đỏ ngọnCratoxylon prunifolium Kurz
    21GáoAdina polycephala Benth
    22GạoBombax malabaricum D.C
    23GònEriodendron anfractuosum D.CBông gòn
    24GioiEugenia jambos LinnRoi, đào tiên
    25HuMallotus apelta Muell.ArgThung
    26Hu lôngMallotus barbatus Muell.Arg
    27Hu đayTrema orientalis Bl
    28Hu đayTrema orientalis Bl
    29Lai rừngAluerites moluccana Wild
    30LaiAluerites fordii Hemsl
    31LôiCrypeteronia paniculata
    32Mán đĩaPithecolobium clyperia var acumianata Gagnep
    33Mán đĩa trâuPithecolobium lucidum benth
    34MốpAlstonia spathulata Blume
    35Muồng trắngZenia insignis chun
    36Muồng gaiCassia arabicaMuống mít
    37NóngSideroxylon sp
    38Núc nắcOroxylum indicum Vent
    39Ngọc lan tâyCananga odorata Hook et Thor
    40SungFicus racemosa
    41Sồi bấcSapium discolor Muell.Arg
    42So đũaSesbania paludosa
    Sang nướcHeynea trijuga Roxb
    Thanh thấtAilanthus malabarica D.C
    TrẩuAleurites montara wild
    Tung trắngHeteropanax fragans Hem
    TrômSterculia sp
    VôngErythrina indica Lam
    Nhóm IIA
    STTTên gỗTên khoa họcTên địa phương
    1Cẩm laiDalbergia oliverii Gamble
    - Cẩm lai Bà RịaDalbergia bariaensis
    - Cẩm laiDalbergia oliverii Gamble
    - Cẩm lai Đồng NaiDalbergia dongnaiensis
    2Gà te (Gõ đỏ)Afzelia xylocarpa
    3Gụ
    Gụ mậtSindora cochinchinenensis
    Gụ lauSindora tonkinensis – A.Chev
    4Giáng hương
    Giáng hươngPterocarpus pedatus Pierre
    Giáng hương Cam bốtPterocarpus cambodianus Pierre
    Giáng hương mắt chimPterocarpus indicus Wild
    5Lát
    Lát hoaChukrasia tabularis A.juss
    Lát da đồngChukrasia sp
    Lát chunChukrasia sp
    6Trắc
    TrắcDalbergia cochinchinenensis Pierre
    Trắc dâyDalbergia annamensis
    Trắc Cam bốtDalbergia combodiana Pierre
    7Pơ muFokienia hodginsii A.Henry et Thomas
    8Mun
    MunDiospyros mun H.lec
    Mun sọcDiospyros SP
    9ĐinhMarkhamia pierrei
    10Sến mậtMadhuca pasquieri
    11 NghiếnBurretiodendron hsienmu
    12Lim xanhErythophloeum fordii
    13Kim giaoPadocapus fleuryi
    14Ba gạcRauwolfia verticillata
    15Ba kíchMorinda offcinalis
    16Bách hợplilium brownii
    17Sâm ngọc linhPanax vietnammensis
    18Sa nhânAnomum longiligulare
    9Thảo quảAnomum tsaoko
    Các loại gỗ đang được sử dụng phổ biến để sản xuất hàng xuất khẩu tại Việt Nam
    STTTên gỗNhóm gỗTên hoa học
    1Giáng hươngN1Pterocarpus Pedatus Pierre
    2Trắc đenN1Dalbergia Nigrescens Kuiz
    3Gụ lauN1Sindora tonkinen Sis
    4MunN1Diospyros Mun
    5Cẩm nghệN1Dalbergia Bariaen Sis Pierre
    6Bằng lăng cườmN1Lagerstroemia Angustifiolia
    7Bách xanhN1Calocedrus Macrolepis
    8Bằng lăng ổiN1Lagerstroemia Angustifiolia
    9Cẩm laiN1Dalbergia Baplaen Sis Pierre
    10Cẩm liênN1Pentame Seamen Sis
    11Hoàng đànN1Cupressus Funebrisendl
    12Giáng hươngN1Pterocarpus pedatus Pierre
    13Hương tíaN1Pterocarpus SP
    14TraiN1Fagraea Frahans Roxb
    15Gò mậtN1Sindora Cochinchinen Sis
    16Gò biểmN1Sindora Iracitime Pierrei
    17Muồng đenN1Cassia Siamea
    18Gò đỏN1Pahudia cochinchinen Sis
    19Sao xanhN2Hopea Ferrea Pierre
    20Căm xeN2Xylia Dolabrifornus
    21Chà ramN2Homalium Ceylanium
    22Lim xanhN2Erythophloeum Fordii
    23Sao xanhN2Hopea Ferrea Pierre
    24Sao đenN2Hopea Odorata
    25Sến mùN2Shoepa cochinchinen Sis
    26Kiền kiềnN2Hopea Pierre Hance
    27XoayN2Dialum cochinchinensis
    28Chiêu liêuN3Terminalia Ivorien Sis
    29Dầu trà bengN3Dipterocarpus Obtusifolius
    30Bình linhN3Vitex Pubescens
    31Bằng lăng giấyN3Lagerstroemia Tomentosa
    32Bằng lăngN3Lagerstroemia Sp
    33Chò chỉN3Parashorea Stellata
    34Cà ổiN3Castaropsis Indica
    35Trường quánhN3Nephelium Chryseum
    36TếchN3TecTona Grandis
    37Vên vênN3Anisoptera cochinchinensis
    38Mít taN4Artocarpus intergifolia
    39Thông 3 láN4Pinus Kesiya
    40Bạch tùngN4Podocarpus Imbricatus
    41Dầu lôngN4Dapterocarpus Sp
    42Re trắngN4Litsera Sp
    43GiổiN4Talauma Gioi
    44IrokoN4Lophora Excelsa
    45Kháo tíaN4Machilium Odoratissima
    46long nãoN4Cinamomum Comphora
    47Lo boN4Brownlovia Tabularis
    48Dầu song nàngN4Dipterocarpus Dyeri
    49Trâm đấtN5Syzygium Sp
    50Thia maN5Swiettaria Sp
    51Thành ngạnhN5Cratoxylon Formosum
    52Vàng kiêngN5Naudea Purpurea
    53Phi laoN5Casuarina Equisetifolia
    54Thông 2 láN5Pinus Mekusii Jung
    55Xà cừN5Khaya Seneglen Sis
    56Xoài thanh caN5Mangifera Indica
    57Trâm sừngN5Eugenia Chanlos Myrtaceae
    58Dầu ráiN5Dipterocarpus Alatus
    59Dầu đỏN5Dipterocarpus Puperreanus Pierre
    60Chò xanhN5Terminalia Myriocarpa
    61Giẻ sừngN5Pasanta Thomsoni
    62Nhãn rừngN5Nephelium Sp
    63Dái ngựaN5Swittenia Mahogani
    64CầyN6Irvingia Malayany
    65Mã tiềnN6Stry chosos nus
    66Mận rừngN6Prunus triflora
    67Bạch đàn đỏN6Eucalptus Robusta
    68Nhọ nồiN6Diospyros Erientha
    69N6Ceriops Divers
    70Thị trắngN6Diospyros Sp
    71Lim xẹtN6Peltophorum tonkinensis
    72QuaoN6ĐolichDnrone Rheedii
    73Chiêu liêuN6Terminalia Ivorien Sis
    74CáyN6Irvingia Malayany
    75Keo lá tràmN6Acisia Auriculiformis
    76DaN6Ceriops Divers
    77Mít nàiN6Artocarpus Asperula
    78Xoan mộcN6Tooma Suremi Moor
    79Sấu tíaN6Sandoricum Indicum
    80Xoan taN6Melia Adedarach
    81Xoan đàoN6Pygeum Arboreum
    82Trám trắngN6Canarium Sp
    83Thị trắngN6Diospyros Sp
    84SấuN6Dracontomelum Duperreanum
    85Vàng vèN6Machilus Trijuga
    86Bạch đàn đỏN6Eucalptus Robusta
    87Bạch đàn trắngN6Eucalptus Camaldulen Sis
    88Săng mãN7Carallia Lucida
    89Điệp phèo heoN7Enteralobirum Cyclocarpum
    90Gáo vàngN7Adina Sessilifollia
    91Thừng mứcN7Wrightia Annamen Sis
    92Cám hồngN7Parinarium Annamen Sis
    93GạoN8Bombax Malabarycum
    94GònN8Ceiba Pentadra
    95Trôm thốtN8Sterculia Foetida
    96Vông nemN8Erythrina Indica
    97ChayN8Astocarpus Tnkinensis
    Danh sách các loại gỗ cấm khai thác ở Việt Nam (nhóm IA)
    (Theo Nghị định số 18/HĐBT của Chính phủ ngày 17/1/1992 về qui định danh mục thực vật rừng, động vật rừng quý, hiếm và chế độ quản lý, bảo vệ).
    TTTên gỗTên khoa học
    1Bách xanhCalocedrusmacrolepis
    2Thông đỏTaxus chinensis
    3Phỉ 3 mũiCephalotaxus fortunei
    4Thông trePodocarpus neriifolius
    5Thông Pà còPinus Kwangtugensis
    6Thông Đà lạtPinus dalattensis
    7Thông nướcGlyptostrobus pensilis
    8Hinh đá vôiKeteleeria calcarea
    9Sam bôngAmentotaxus argotenia
    10Sam lạnhAbies nukiangensis
    11Trầm (gió bầu)Aquilaria crassna
    12Hoàng đànCopressus Torulosa
    13Thông 2 lá dẹtDucampopinus krempfii

Xem thêm