DANH MỤC MẪU BIỂU SỬ DỤNG TRONG KIỂM KÊ NHÀ, ĐẤT VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT(Ban hành kèm theo Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh Long An quy định trình tự thủ tục kiểm kê nhà, đất và tài sản khác gắn liền với đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An)
STT | TÊN MẪU BIỂU | KÝ HIỆU |
1. | Tờ khai về việc kê khai đất đai và các tài sản trên đất của các hộ dân | Mẫu số 01 |
2. | Biên bản đo đạc kiểm kê hiện trạng tài sản của người có tài sản gắn liền với đất thu hồi | Mẫu số 02 |
3. | Quyết định về việc kiểm kê bắt buộc hiện trạng nhà, đất và tài sản gắn liền với đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất thuộc dự án… | Mẫu số 03 |
4. | Biên bản kiểm kê bắt buộc hiện trạng khuôn viên nhà, đất và tài sản khác gắn liền với đất để phục vụ bồi thường, hỗ trợ thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất | Mẫu số 04 |
5. | Giấy xác nhận nguồn gốc nhà đất; đất nông nghiệp trong khu dân cư và đất vườn, ao không được công nhận là đất ở | Mẫu số 05 |
6. | Giấy xác nhận tỷ lệ mất đất và hộ trực tiếp sản xuất nông nghiệp | Mẫu số 06 |
7. | Tờ khai về việc xác nhận nhân khẩu | Mẫu số 07 |
Mẫu số 01
UBND HUYỆN (THÀNH PHỐ) TỔ CHỨC LÀM NHIỆM VỤ BTGPMB -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- |
Dự án: ....................................................................................................................
Tại ấp ……………………………… xã …………………………… huyện.................
A. HOÀN CẢNH KINH TẾ GIA ĐÌNH CỦA CHỦ HỘ
- Họ và tên chủ hộ:………………………………………… Sinh năm.........................
- Hiện cư ngụ tại số nhà: ……………………………… đường ................................
Phường (xã) ……………………….. huyện: ................................ tỉnh Long An.
- Hộ khẩu thường trú tại số nhà: ……………………………………. đường...............
Phường (xã) …………………………………… huyện...................... tỉnh Long An.
- Nghề nghiệp của chủ hộ...........................................................................................
và nơi đang lao động..................................................................................................
- Tổng số người trong hộ (Ghi rõ quan hệ với chủ hộ) ..............................................
STT | Họ và tên nhân khẩu trong hộ | Quan hệ với chủ hộ | Năm sinh | Nam (nữ) | Nghề nghiệp |
- Thu nhập chính trong hộ do ông (bà) ……………… làm ra và từ nghề ……………
- Hộ gia đình có ông (bà) ……………………………………………… thuộc đối tượng chính sách xã hội (có giấy chứng nhận của cơ quan lao động thương binh và xã hội cấp).
- Hộ gia đình có ông (bà) …………………………………………… đang hưởng trợ cấp xã hội của Nhà nước (có giấy chứng nhận của cơ quan lao động thương binh và xã hội cấp).
B. ĐẤT ĐAI VÀ CÁC TÀI SẢN TRÊN ĐẤT
I. ĐẤT ĐAI
STT | Loại đất | Số thửa ghi trên giấy CNQSDĐ | Tổng diện tích thửa đất | Diện tích đất giải tỏa | Nguồn gốc và các giấy tờ về đất | Chủ sử dụng đất |
II. CÁC TÀI SẢN TRÊN ĐẤT
1. Nhà và các công trình phụ độc lập
a) Nhà:
STT | Tên công trình | Kết cấu công trình | Tổng diện tích xây dựng | Diện tích giải tỏa | Chất lượng còn lại | Nguồn gốc và các giấy tờ về nhà | |||||
Mái | Đỡ mái | Nền | Vách | Cột | Móng | ||||||
b) Các công trình phụ độc lập:
STT | Tên công trình | Kết cấu công trình | Diện tích giải tỏa | ||||
Mái | Nền | Vách | Cột | Móng | |||
2. Hoa màu
a) Cây ăn trái:
STT | Loại cây | ĐVT | Tổng số lượng | Trong đó | Ghi chú | ||||
Loại A | Loại B | Loại C | Loại D | Loại E | |||||
b) Cây lương thực, cây công nghiệp, rau màu:
STT | Loại cây | ĐVT | Diện tích (m2) | Ghi chú |
c) Cây lấy gỗ, lá:
STT | Loại cây | ĐVT | Tổng số lượng | Trong đó | Ghi chú | ||||
Loại A | Loại B | Loại C | Loại D | Loại E | |||||
d) Cây khác:
STT | Loại cây | ĐVT | Tổng số lượng | Trong đó | Ghi chú | ||||
Loại A | Loại B | Loại C | Loại D | Loại E | |||||
3. Mồ mả
STT | Loại mã | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
4. Các điều kiện sinh hoạt
STT | Điều kiện sinh hoạt | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Điện | |||
2 | Nước | |||
3 | Điện thoại |
5. Các tài sản khác
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
C. NGUYỆN VỌNG CỦA CHỦ HỘ:
1. Nếu thuộc đối tượng được bồi thường khi phải di dời đề nghị được nhận bồi thường bằng………………………………………………………………………….
(Bằng đất, hoặc bằng nhà, hoặc bằng tiền).
- Nếu nhận bồi thường bằng đất thì yêu cầu bố trí tại..............................................
..................................................................................................................................
(tại khu quy hoạch này hoặc tại khu tái định cư khác do Nhà nước bố trí).
- Nếu nhận bồi thường bằng tiền để tự di dời thì sẽ di dời về..................................
..................................................................................................................................
2. Nếu Nhà nước thu hồi hét đất sản xuất khi nhận bồi thường bằng tiền có tiếp tục mua đất khác để sản xuất hay dự định chuyển sang làm nghề..............................................................................................................
3. Các nguyện vọng khác:.........................................................................................
..................................................................................................................................
Tờ khai này được lập thành 02 bản (01 bản chủ hộ giữ, 01 bản HĐBT GPMB giữ). Chủ hộ cam đoan những điều kê khai trên là đủ và đúng sự thật./.
Ngày ……. tháng ……. năm …… Chủ hộ (Ký và ghi rõ họ tên) |
Ghi chú: Khi nộp tờ khai, đề nghị chủ hộ nộp bảng photocopy các giấy tờ (nếu có).
1. Sổ hộ khẩu.
2. Giấy phép xây dựng nhà hoặc giấy tờ nhà khác.
3. Giấy chứng nhận QSDĐ hoặc giấy tờ đất khác.
4. Giấy chứng nhận gia đình chính sách xã hội.
5. Giấy chứng nhận gia đình đang hưởng trợ cấp xã hội.
Mẫu số 02
UBND HUYỆN (THÀNH PHỐ) TỔ CHỨC LÀM NHIỆM VỤ BTGPMB -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- |
- Tên công trình:......................................................................................................
- Họ và tên chủ hộ:..................................................................................................
- Địa chỉ của chủ hộ: Nhà số …………………………………. đường ......................
Khóm (ấp)………………………………………….Thị trấn (xã)..................................
Huyện (Thành phố)............................................................................ tỉnh Long An.
- Hôm nay, ngày……tháng……năm……..
- Thành phần Tổ kiểm kê gồm:
1. Đại diện UBND ……………………………….:
+ Ông (bà): ……………………………………. Chức vụ: ...........................................
+ Ông (bà): .…………………………………… Chức vụ: ...........................................
2. Đại diện ……………………………………….:
+ Ông (bà): …………………………………… Chức vụ: ............................................
+ Ông (bà): …………………………………… Chức vụ: ............................................
3. Đại diện ………………………………………:
+ Ông (bà): …………………………………... Chức vụ: .............................................
+ Ông (bà): …………………………………… Chức vụ: ............................................
4. Đại diện ………………………………………:
+ Ông (bà): …………………………………... Chức vụ: .............................................
+ Ông (bà): …………………………………… Chức vụ: ............................................
5. Đại diện ………………………………………:
+ Ông (bà): …………………………………... Chức vụ: .............................................
+ Ông (bà): …………………………………… Chức vụ: ............................................
6. Đại diện ………………………………………:
+ Ông (bà): …………………………………... Chức vụ: .............................................
+ Ông (bà): …………………………………… Chức vụ: ............................................
- Căn cứ tờ khai và các giấy tờ liên quan, Tổ kiểm kê cùng hộ gia đình tiến hành đo đạc, kiểm kê và thống nhất như sau:
A. ĐẤT ĐAI VÀ CÁC TÀI SẢN TRÊN ĐẤT
I. ĐẤT ĐAI
STT | Loại đất | Số thửa ghi trên giấy CNQSDĐ | Tổng diện tích thửa đất | Diện tích đất giải tỏa | Nguồn gốc và các giấy tờ về đất | Chủ sử dụng đất |
II. CÁC TÀI SẢN TRÊN ĐẤT
1. Nhà và các công trình phụ độc lập
a) Nhà:
STT | Tên công trình | Kết cấu công trình | Tổng diện tích xây dựng | Diện tích giải tỏa | Chất lượng còn lại | Nguồn gốc và các giấy tờ về nhà | |||||
Mái | Đỡ mái | Nền | Vách | Cột | Móng | ||||||
b) Các công trình phụ độc lập:
STT | Tên công trình | Kết cấu công trình | Diện tích giải tỏa | ||||
Mái | Nền | Vách | Cột | Móng | |||
2. Hoa màu
a) Cây ăn trái:
STT | Loại cây | ĐVT | Tổng số lượng | Trong đó | Ghi chú | ||||
Loại A | Loại B | Loại C | Loại D | Loại E | |||||
b) Cây lương thực, cây công nghiệp, rau màu:
STT | Loại cây | ĐVT | Diện tích (m2) | Ghi chú |
c) Cây lấy gỗ, lá:
STT | Loại cây | ĐVT | Tổng số lượng | Trong đó | Ghi chú | ||||
Loại A | Loại B | Loại C | Loại D | Loại E | |||||
d) Cây khác:
STT | Loại cây | ĐVT | Tổng số lượng | Trong đó | Ghi chú | ||||
Loại A | Loại B | Loại C | Loại D | Loại E | |||||
3. Mồ mả
STT | Loại mã | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
4. Các điều kiện sinh hoạt
STT | Điều kiện sinh hoạt | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Điện | |||
2 | Nước | |||
3 | Điện thoại |
5. Các tài sản khác
.................................................................................................................................
B. HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH VÀ NGUYỆN VỌNG CỦA CHỦ HỘ
I. HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH:
1. Tổng số nhân khẩu trong hộ:
2. Nghề nghiệp của chủ hộ:
3. Số lao động chính:
4. Hộ gia đình có ông (bà): …………………………………….. thuộc đối tượng chính sách xã hội, có giấy chứng nhận số …………….. ngày …. tháng …. năm …. của cơ quan........................................................... cấp.
5. Hộ gia đình có ông (bà): …….………………………………. thuộc đối tượng trợ cấp xã hội, có giấy chứng nhận số ………….……. ngày …. tháng …. năm …. của cơ quan........................................................ cấp.
II- NGUYỆN VỌNG CỦA CHỦ HỘ:
.................................................................................................................................
Chủ hộ có đọc và thống nhất số liệu kiểm kê là đúng và đủ. Biên bản được lập thành 02 bản trong đó chủ hộ lưu giữ 01 bản.
CHỦ HỘ | ĐD UBND ………………………….. | ||
ĐD ………………… | ĐD ………………… | ĐD ………………. | |
Mẫu số 03
ỦY BAN NHÂN DÂN (huyện, thành phố) -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- |
Số: /QĐ-UBND | ….., ngày tháng năm |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN (THÀNH PHỐ)
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số /2013/QĐ-UBND ngày tháng năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An quy định trình tự thủ tục kiểm kê hiện trạng khuôn viên nhà, đất và tài sản gắn liền với đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An;
Căn cứ Thông báo số /TB-UBND ngày ... tháng … năm ... của Ủy ban nhân dân huyện (thành phố) về việc thu hồi đất để thực hiện dự án (công trình);
Xét đề nghị của Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng ……………………… tại Tờ trình số ………...ngày ... tháng ... năm …,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Áp dụng biện pháp kiểm kê bắt buộc hiện trạng nhà, đất và tài sản gắn liền trên đất, lập phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thực hiện dự án (công trình) đối với ………………… (ghi rõ họ, tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân cần kiểm kê bắt buộc).
Điều 2. Giao Tổ kiểm kê bắt buộc thực hiện trong thời gian ………………, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện, Chánh Thanh tra huyện, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường, Trưởng Phòng Tư pháp, Trưởng Công an huyện, Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng, chủ đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam xã,.... và tổ chức, ông (bà) có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:- Như Điều 3; - Lưu: VT. | CHỦ TỊCH |
Mẫu số 04
UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ TỔ KIỂM KÊ -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- |
Số: /BB-TKB | ….., ngày tháng năm |
Hôm nay, vào lúc giờ, ngày ................................................................................
Tại hộ ông (bà) ………………………………… ấp ……………………. xã................
I. THÀNH PHẦN
1. Đại diện Tổ kiểm kê:
Ông (bà) ……………………………………………. chức vụ:.....................................
Ông (bà) ……………………………………………. chức vụ:.....................................
Ông (bà) ……………………………………………. chức vụ:.....................................
Ông (bà) ……………………………………………. chức vụ:.....................................
2. Đại diện UBND xã:
Ông (bà) ……………………………………………. chức vụ:.....................................
Ông (bà) ……………………………………………. chức vụ:.....................................
Ông (bà) ……………………………………………. chức vụ:.....................................
Ông (bà) ……………………………………………. chức vụ:.....................................
3. Chủ hộ:
Ông (bà) ...................................................................................................................
Nếu được ủy quyền thì ghi rõ họ và tên:..................................................................
Số CMND: …………………………………….. ngày cấp...........................................
Địa chỉ thửa đất:.......................................................................................................
Số nhà ………………………………………. Điện thoại liên hệ.................................
Hộ khẩu thường trú:.................................................................................................
Có số nhân khẩu:.....................................................................................................
Giấy đăng ký kinh doanh số, ngày cấp và các giấy tờ nộp thuế gần nhất (nếu có) .........................
.................................................................................................................................
4. Hộ chứng kiến:
Ông (bà)...................................................................................................................
Ông (bà)...................................................................................................................
II. NỘI DUNG
Kết quả kiểm kê bắt buộc hiện trạng khuôn viên nhà, đất và tài sản gắn liền với đất đi đến thống nhất như sau:
1. Giấy tờ về đất đai, tài sản:
...................................................................................................................................
2. Khối lượng kiểm kê
TT | Hạng mục, quy cách | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
I | Đất đai | |||
II | Nhà cửa, vật kiến trúc | |||
III | Cây cối, hoa màu | |||
IV | Chính sách hỗ trợ |
Tổ kiểm kê thông qua biên bản hộ nghe và sau khi xem kỹ thống nhất khối lượng kiểm kê nêu trên là đầy đủ, chính xác và phân loại cây đúng. Đây là cơ sở để Hội đồng Bồi thường thiệt hại giải phóng mặt bằng làm cơ sở lập phương án bồi thường trình các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Các thành phần tham gia đồng ý ký tên./.
ĐD.UBND xã, phường | ĐD TỔ KIỂM KÊ | CHỦ HỘ | |
ĐD chính quyền ấp (Trưởng ấp) | |||
Mẫu số 05
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- |
Số: ………… | ….., ngày …. tháng …..năm …….. |
Dự án:.......................................................................................................................
..................................................................................................................................
UBND xã, phường, thị trấn xác nhận:
- Ông (bà):.................................................................................................................
- Địa chỉ:....................................................................................................................
Có sử dụng các thửa đất (ghi số tờ bản đồ, số thửa, diện tích của thửa đất):
Số tờ | Số thửa | Diện tích (m2) | Bản đồ ký ngày, tháng, năm | Vị trí | Mục đích sử dụng đất | |||
Thửa đất | Thu hồi | Đất nông nghiệp trong khu dân cư | Đất vườn, ao không được công nhận đất ở | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
Tổng | ||||||||
Tỷ lệ diện tích đất nông nghiệp bị thu hồi (%) |
Nguồn gốc nhà, đất: Thời điểm sử dụng đất, thời điểm xây dựng nhà, thời điểm chuyển quyền sử dụng đất, mục đích sử dụng, do ai sử dụng, có sử dụng ổn định không, có tranh chấp không.
................................................................................................................................
Cán bộ Địa chính (Ký tên) | Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn (Ký tên đóng dấu) |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (Ký tên, đóng dấu) | Phòng Tài nguyên và Môi trường (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
- Ở cột số (1), (2), (3), (4) nếu có thay đổi về số tờ, số thửa, diện tích thì ghi số tờ, số thửa theo giấy CNQSDĐ trong ngoặc đơn; xác nhận phần diện tích chênh lệch giữa giấy CNQSDĐ được cấp và diện tích thực tế sử dụng (nếu có).
- Xác nhận cho từng thửa đất, nếu nhiều thửa đất có cùng nguồn gốc, thời điểm, mục đích sử dụng thì có thể ghi chung cho nhiều thửa./.
Mẫu số 06
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- |
Số: ………… | ….., ngày …. tháng …..năm …….. |
Dự án:........................................................................................................................
...................................................................................................................................
UBND xã, phường, thị trấn xác nhận:
- Ông(bà): .................................................................................................................
- Địa chỉ: ...................................................................................................................
1. Tổng hợp tỷ lệ (%) diện tích đất nông nghiệp bị giải tỏa:
STT | Họ và tên | Địa chỉ | Đất nông nghiệp | Tỷ lệ (%) mất đất nông nghiệp | Ghi chú | ||
Tổng diện tích (m2) | Diện tích giải tỏa (m2) | Diện tích còn lại (m2) | |||||
2. Hộ trực tiếp sản xuất nông nghiệp (nội dung xác nhận theo các tiêu chí quy định tại khoản 1 Điều 14 Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường); hộ đang sử dụng đất do nhận giao khoán đất sử dụng vào mục đích nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản.
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Hội Nông dân (Ký tên) | Cán bộ địa chính (Ký tên) |
Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn
(Ký tên đóng dấu)
(Ký tên đóng dấu)
Mẫu số 07
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN… TỔ CHỨC LÀM NHIỆM VỤ BTGPMB -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- |
….., ngày …. tháng …..năm …….. |
Dự án: .......................................................................................................................
Họ và tên chủ sử dụng đất:
- Ông (bà):
...................................................................................................................................
CMND số ………………………… ngày cấp ……………. nơi cấp .............................
- Địa chỉ thường trú ...................................................................................................
- Tạm trú: ..................................................................................................................
- Địa chỉ liên lạc: .......................................................................................................
- Số điện thoại (nếu có): ...........................................................................................
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Nghề nghiệp | Hộ khẩu thường trú | Quan hệ với chủ hộ | Ghi chú |
* Ghi chú: Áp dụng đối với trường hợp không có hộ khẩu hoặc số nhân khẩu khác hộ khẩu.
Ý kiến xác nhận của Công an xã (phường, thị trấn) Ngày xác nhận (Ký tên, đóng dấu) | ……, ngày ....tháng...năm ... Chủ hộ (Ký, ghi rõ họ tên) |