Cùng nội dung quan tâm
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 209/2005/QĐ-UBND ngày 11/11/2005 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định về cơ chế, chính sách thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng và các văn bản có liên quan quy định về chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh.
Dưới đây là các chương và nội dung chi tiết của Quyết định.
Mục Lục
Chương I. Quy định chung
Điều 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng
Chương II: Trình tự, thủ tục chuẩn bị đầu tư
Điều 2. Thỏa thuận địa điểm để lập thủ tục đầu tư
Điều 3. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ và cấp giấy chứng nhận đầu tư
Điều 4. Dự án đầu tư trong nước không phải đăng ký đầu tư
Điều 5. Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước
Điều 6. Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài
Điều 7. Thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
Điều 8. Thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
Điều 9. Thẩm tra đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
Điều 10. Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với các dự án đầu tư có sử dụng đất công và tài sản công
Điều 11. Quy trình thẩm tra dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
Điều 12. Quy trình thẩm tra dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh hoặc BQL khu CN
Điều 13. Nội dung dự án đầu tư
Điều 14. Thẩm định thiết kế cơ sở
Điều 15. Thẩm định và phê duyệt dự án
Điều 16. Quy định về loại dự án phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường
Điều 17. Nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường, báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung, nội dung bản đăng ký bảo vệ môi trường
Điều 18. Thủ tục, hồ sơ, cơ quan giải quyết và thời gian thẩm định phê duyệt báo cáo tác động môi trường.
Chương III: Trình tự, thủ tục triển khai thực hiện dự án đầu tư
Điều 19. Về giao đất và cho thuê đất
Điều 20. Bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng và tái định cư
Điều 21. Trình tự thủ tục thuê, giao đất để thực hiện dự án đầu tư thuộc mọi nguồn vốn đối với trường hợp đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng
Điều 22. Trình tự thủ tục giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đối với đất chưa được giải phóng mặt bằng
Điều 23. Chuyển mục đích sử dụng đất đối với các tổ chức (trong nước và nước ngoài), cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Điều 24. Cấp giấy phép xây dựng
Điều 25. Triển khai dự án đầu tư
Chương IV: Các ưu đãi đầu tư theo quy định của Chính phủ được áp dụng cụ thể trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Điều 26. Điều kiện được hưởng các ưu đãi đầu tư
Điều 27. Thuế suất ưu đãi và thời gian áp dụng mức thuế suất thu nhập doanh nghiệp ưu đãi
Điều 28. Miễn thuế, giảm thuế đối với cơ sở kinh doanh mới thành lập từ dự án đầu tư, cơ sở kinh doanh di chuyển địa điểm
Điều 29. Miễn, giảm thuế cho phần thu nhập tăng thêm đối với cơ sở kinh doanh đang hoạt động có đầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất mới, mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ, cải thiện môi trường sinh thái, nâng cao năng lực sản xuất
Điều 30. Ưu đãi về thuế xuất, nhập khẩu,
Điều 31. Miễn, giảm tiền sử dụng đất
Điều 32. Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước
Điều 33. Giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước
Chương V: Chính sách ưu đãi bổ sung của tỉnh Lâm Đồng
Điều 34. Chính sách hỗ trợ đào tạo nghề
Chương VI: Một số quy định cụ thể của tỉnh Lâm Đồng đối với các lĩnh vực đầu tư
Điều 35. Tỷ lệ diện tích đất lâm nghiệp cho xây dựng các công trình và sản xuất nông nghiệp, ngư nghiệp kết hợp trong các loại rừng
Điều 36. Các trường hợp được giao đất, cho thuê đất để đầu tư dự án du lịch, dịch vụ sinh thái rừng
Điều 37. Hạn mức thuê đất, giao đất
Điều 38. Quản lý quy hoạch, kiến trúc và xây dựng trong khu du lịch sinh thái rừng.
Điều 39. Các trường hợp được giao đất, cho thuê đất để đầu tư dự án sản xuất nông, lâm nghiệp
Điều 40. Các trường hợp nhà đầu tư phải thỏa thuận với người đang sử dụng đất để thực hiện dự án sản xuất nông nghiệp
Điều 41. Quy định về sử dụng đất đối với các dự án sản xuất công nghiệp
Điều 42. Đầu tư hạ tầng nằm ngoài hàng rào dự án
Điều 43. Khai thác, chế biến khoáng sản
Điều 44. Về sử dụng đất trong hoạt động khai thác, chế biến khoáng sản
Điều 45. Về đầu tư thuỷ điện vừa và nhỏ
Điều 46. Đầu tư cơ sở hạ tầng, các dự án bức xúc
Điều 47. Về xây dựng các công trình giao thông bên trong các dự án sử dụng đất rừng để làm khu du lịch, nghỉ dưỡng, sinh thái, sản xuất nông lâm nghiệp
Điều 48. Việc sử dụng các công trình thuỷ lợi để lập dự án đầu tư du lịch
Điều 49. Những quy định về giao đất, cho thuê đất để xây dựng chung cư, nhà ở để bán và cho thuê
Điều 50. Những quy định về đầu tư các khu dân cư, khu đô thị mới
Điều 51. Quy định về đầu tư vào các biệt thự thuộc đề án sử dụng hợp lý quỹ biệt thự trên địa bàn thành phố Đà Lạt
Điều 52. Khuyến khích đầu tư đối với các dự án thuộc lĩnh vực y tế, GD-VH-TT, KHCN & MT, xã hội dân số, gia đình, bảo vệ chăm sóc trẻ em
Chương VII: Quản lý nhà nước về đầu tư
Điều 53. Quyền hạn và trách nhiệm của các cơ quan quản lý nhà nước
Chương VIII: Khen thưởng và xử lý vi phạm
Điều 54. Khen thưởng và xử lý vi phạm