Định mức sửa chữa đường bộ (P1)

NGUYỄN VĂN BÁCH
9/06/2009

Chương 12:
CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG BỘ
XR.1100 vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên
Thành phần công việc:
Đào ổ gà, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đất cấp phối tự nhiên, tưới nước, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thi công bằng thủ công
Chiều dày mặt đường đã lèn
ép(cm)
10
15
20
25
XR.11
Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên
Vật liệu
Đất cấp phối tự nhiên
Nhân công 4/7
Máy thi công
Ô tô chở nước 5m3

m3
công
ca

1,45
2,38
0,007

2,17
3,61
0,008

2,90
4,77
0,009

3,63
6,47
0,01

11
12
13
14
Đơn vị tính : 10m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thủ công kết hợp cơ giới
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm)
10
15
20
25
XR.11
Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên
Vật liệu
Đất cấp phối tự nhiên

Nhân công 4/7

Máy thi công
Máy lu 10T
Ô tô chở nước 5m3

m3

công


ca
ca

1,45

1,88


0,088
0,007

2,17

3,27


0,102
0,008

2,90

3,77


0,116
0,009

3,63

4,27


0,13
0,01

21
22
23
24
XR.2000 vá mặt đường đá dăm
Thành phần công việc:
Đào ổ gà, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đá 4x6, rải vật liệu chèn, tưới nước, đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
XR.2100 vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thi công bằng thủ công
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm)
10
12
14
15
XR.21
Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt, thi công bằng thủ công
Vật liệu
Đá 4 x 6
Đá 2 x 4
Đá 1 x 2
Đá mạt 0,015 ÷ 1
Nhân công 4/7

m3
m3
m3
m3
công

1,38
0,035
0,035
0,202
3,42

1,654
0,043
0,043
0,202
3,59

1,930
0,049
0,049
0,202
3,76

2,07
0,052
0,052
0,202
3,96

11
12
13
14


Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thủ công kết hợp cơ giới
Chiều dày mặt đường đã lèn
ép(cm)
10
12
14
15
XR.21
Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm lớp hao mòn bằng đá mạt, thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới
Vật liệu
Đá 4 x 6
Đá 2 x 4
Đá 1 x 2
Đá mạt 0,015 ÷ 1

Nhân công 4/7

Máy thi công
Máy lu 10T
Ô tô chở nước 5m3
Máy khác

m3
m3
m3
m3

công


ca
ca
%

1,38
0,035
0,035
0,202

2,92


0,146
0,008
5

1,654
0,046
0,046
0,202

3,02


0,165
0,008
5

1,93
0,053
0,053
0,202

3,11


0,198
0,008
5

2,07
0,056
0,056
0,202

3,18


0,206
0,008
5

21
22
23
24
XR.2200 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT VÀ ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thi công bằng thủ công
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm)
10
12
14
15
XR.22
Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt và đất cấp phối tự nhiên, thi công bằng thủ công
Vật liệu
Đá 4 x 6
Đá 2 x 4
Đá 1 x 2
Đá mạt 0,015 ÷ 1
Đất cấp phối tự nhiên
Nhân công 4/7

m3
m3
m3
m3
m3
công

1,38
0,035
0,035
0,159
0,043
3,42

1,654
0,043
0,043
0,159
0,043
3,59

1,930
0,049
0,049
0,159
0,043
3,76

2,07
0,056
0,058
0,159
0,043
3,96

11
12
13
14
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thủ công kết hợp cơ giới
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm)
10
12
14
15
XR.22
Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt và đất cấp phối tự nhiên, thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới
Vật liệu
Đá 4 x 6
Đá 2 x 4
Đá 1 x 2
Đá mạt 0,015÷1
Đất cấp phối tự nhiên
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy lu 10T
Ô tô chở nước 5m3
Máy khác

m3
m3
m3
m3
m3
công
ca
ca
%

1,38
0,035
0,035
0,159
0,043
2,92
0,146
0,008
5

1,654
0,046
0,046
0,159
0,043
3,02
0,165
0,008
5

1,93
0,053
0,053
0,159
0,043
3,11
0,198
0,008
5

2,07
0,056
0,056
0,159
0,043
3,18
0,206
0,008
5

21
22
23
24
XR.2300 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ GRANIT 4X6 CHÈN ĐẤT DÍNH HOẶC ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thi công bằng thủ công
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm)
10
12
14
15
18
XR.23
Vá mặt đường bằng đá granit 4x6 chèn đất dính hoặc đất cấp hối tự nhiên thi công bằng thủ công
Vật liệu
Đá Granít 4 x 6
Đất dính hoặc đất
Cấp phối tự nhiên
Nhân công 4/7

m3
m3

công

1,49
0,2

3,2

1,79
0,29

3,38

2,09
0,15

3,57

2,40
0,15

3,78

2,69
0,15

4,00

11
12
13
14
16
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thủ công kết hợp cơ giới
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm)
10
12
14
15
18
XR.23
Vá mặt đường bằng đá granit 4x6 chèn đất dính hoặc đất cấp phối tự nhiên, thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới
Vật liệu
Đá Granít 4 x 6
Đất dính hoặc đất cấp phối tự nhiên
Nhân công 4/7

Máy thi công
Máy lu 10T
Ô tô chở nước 5m3
Máy khác

m3
m3

công


ca
ca
%

1,49
0,15

2,73


0,126
0,008
5

1,79
0,15

2,89


0,153
0,008
5

2,09
0,15

3,05


0,178
0,008
5

2,40
0,15

3,23


0,200
0,008
5

2,69
0,15

3,42


0,227
0,008
5

21
22
23
24
26
XR.2400 VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA
Thành phần công việc:
Đào ổ gà sâu theo kết cấu mặt đường lớp trên, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, nấu và tưới nhựa, rải đá, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thi công bằng thủ công
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm)
3
4
5
6
7
XR.24
Vá mặt đường nhựa bằng thủ công rải nóng
Vật liệu
Đá 1x2
Nhựa đường
Củi
Đá mạt hoặc cát sạn

Nhân công 4/7

m3
kg
kg
m3

công

0,450
48,21
38,6
0,095

1,90

0,600
48,21
38,6
0,095

1,99

0,750
48,21
38,6
0,095

2,08

0,900
48,21
38,6
0,095

2,17

1,050
48,21
38,6
0,095

2,27

11
12
13
14
15


Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thủ công kết hợp cơ giới
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm)
3
4
5
6
7
XR.24
Vá mặt đường nhựa bằng thủ công kết hợp cơ giới
Vật liệu
Đá 1x2
Nhựa đường
Củi
Đá mạt hoặc cát sạn

Nhân công 4/7

Máy thi công
Máy lu 10T
Máy khác

m3
kg
kg
m3

công


ca
%

0,450
48,21
38,6
0,095

1,4


0,071
5

0,600
48,21
38,6
0,095

1,49


0,071
5

0,750
48,21
38,6
0,095

1,58


0,071
5

0,900
48,21
38,6
0,095

1,67


0,071
5

1,050
48,21
38,6
0,095

1,77


0,071
5

21
22
23
24
25
XR.2500 vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội
Thành phần công việc:
Đào ổ gà mặt đường nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, nấu pha chế và tưới nhựa lót. Rải đá dăm nhựa nguội, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thi công bằng thủ công
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm)
3,0
4,0
5,0
6,0
7,0
XR.25
Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội bằng thủ công
Vật liệu
Đá dăm nhựa nguội
Nhựa đặc
Dầu hỏa
Củi

Nhân công 4/7

tấn
kg
lít
kg

công

0,697
4,63
0,92
3,7

1,21

0,93
4,63
0,92
3,7

1,53

1,162
4,63
0,92
3,7

1,84

1,394
4,63
0,92
3,7

2,15

1,626
4,63
0,92
3,7

2,47

11
12
13
14
15
Ghi chú:
Trường hợp sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới lót thì được bổ sung hao phí máy thi công tính cho nồi nấu nhựa là: 0,02 ca; hao phí nhân công trong định mức được nhân với hệ số KNC = 0,8 và không tính hao phí củi đã định mức cho công tác này
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thủ công kết hợp cơ giới
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm)
3,0
4,0
5,0
6,0
7,0
XR.25
Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội bằng thủ công kết hợp cơ giới
Vật liệu
Đá dăm nhựa nguội
Nhựa đặc
Dầu hỏa
Củi

Nhân công 4/7

Máy thi công
Máy lu 0,8T

tấn
kg
lít
kg

công


ca

0,728
4,63
0,92
3,7

1,08


0,037

0,972
4,63
0,92
3,7

1,35


0,037

1,166
4,63
0,92
3,7

1,62


0,037

1,457
4,63
0,92
3,7

1,88


0,037

1,699
4,63
0,92
3,7

2,15


0,037

21
22
23
24
25
XR.2600 DẶM VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG BÊ TÔNG ATPHAN HẠT MỊN RẢI NÓNG (CHƯA BAO GỒM NHỰA LÓT)
Thành phần công việc:
Đào ổ gà mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10m2
hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thủ công kết hợp cơ giới
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm)
3,0
4,0
5,0
6,0
7,0
XR.26
Vá mặt đường bê tông atphanhạt mịn rải nóng.
Vật liệu
Bê tông atphan nhựa nóng hạt mịn

Nhân công 4/7

Máy thi công Máy lu 10T Máy khác

Tấn

Công

Ca
%

0,76

0,85

0,02
5

1,02

1,12

0,022
5

1,27

1,39

0,024
5

1,53

1,65

0,026
5

1,78

1,92

0,028
5

21
22
23
24
25
XR.3000 TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG
Thành phần hao phí:
Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, nấu nhựa và tưới nhựa bằng nhựa pha dầu hay nhũ tương nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
 XR.3100 TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1 KG/M2
Đơn vị tính : 10m2
hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tiêu chuẩn nhựa 1,1kg/m2
Nhựa pha dầu
Nhũ tương nhựa
Thủ công
Cơ giới
Thủ công
Cơ giới
XR.31
Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường
Vật liệu
Nhựa đặc
Dầu hỏa
Nhũ tương nhựa

Nhân công 4/7

Máy thi công
Xe tưới nhựa
Nồi nấu nhựa
Máy khác

kg
lít
kg

công


ca
ca
%

8,15
4,796


0,24



0,022

8,15
4,796


0,08


0,0056

10



11,99

0,19



11,99

0,03


0,0056

10

11
12
21
22
XR.3200 TIÊU CHUẨN NHỰA 0,5 KG/M2
Đơn vị tính : 10m2
hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tiêu chuẩn nhựa 0,5kg/m2
Nhựa pha dầu
Nhũ tương nhựa
Thủ công
Cơ giới
Thủ công
Cơ giới
XR.32
Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường
Vật liệu
Nhựa đặc
Dầu hỏa
Nhũ tương nhựa

Nhân công 4/7

Máy thi công
Xe tưới nhựa
Nồi nấu nhựa
Máy khác

kg
lít
kg

công


ca
ca
%

4,7
2,40


0,15



0,013

4,7
2,40


0,047


0,0033

10



5,45

0,172



5,45

0,02


0,0033

10

11
12
21
22
XR.3300 LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Thành phần công việc:
Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đá kể cả đá bảo dưỡng sau khi láng, nấu nhựa, tưới nhựa, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính : 10m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Láng nhựa một lớp
Nhựa 0,7kg/m2
Nhựa 0,9kg/m2
Thủ công
Cơ giới
Thủ công
Cơ giới
XR.33
Lángmột lớp nhựa trên mặt đường cũ
Vật liệu
Đá mạt 0,015÷1 hoặc cát
Nhựa đường

Nhân công 4/7

Máy thi công
Xe tưới nhựa
Máy lu 8,5T
Nồi nấu nhựa

m3
kg

công


ca
ca
ca

0,055
7,63

0,12



0,021
0,02

0,055
7,63

0,08


0,005
0,021

0,073
9,63

0,14



0,021
0,025

0,073
9,63

0,1


0,0066
0,021

11
12
21
22
Đơn vị tính : 10m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Láng nhựa một lớp
Nhựa 1,1kg/m2
Nhựa 1,5kg/m2
Thủ công
Cơ giới
Thủ công
Cơ giới
XR.33
Láng một lớp nhựa trên mặt đường cũ
Vật liệu
Đá mạt 0,015÷1 hoặc cát
Nhựa đường

Nhân công 4/7

Máy thi công
Xe tưới nhựa
Máy lu 8,5T
Nồi nấu nhựa

m3
kg

công


ca
ca
ca

0,103
11,77

0,2



0,021
0,03

0,103
11,77

0,12


0,008
0,021

0,166
16,05

0,27



0,021
0,04

0,166
16,05

0,162


0,01
0,021

31
32
41
42
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Láng nhựa hai lớp
Nhựa 2,5kg/m2
Nhựa 3kg/m2
Thủ công
Cơ giới
Thủ công
Cơ giới
XR.33
Láng 2 lớp nhựa trên mặt đường cũ
Vật liệu
Đá 1x2
Đá mạt 0,015 ÷1
Nhựa đường

Nhân công 4/7

Máy thi công
Xe tưới nhựa
Máy lu 8.5T
Nồi nấu nhựa

m3
m3
kg

công


ca
ca
ca

0,15
0,15
26,75

0,38



0,03
0,05

0,15
0,15
26,75

0,228


0,013
0,03

0,15
0,17
32,1

0,46



0,03
0,06

0,15
0,17
32,1

0,276


0,015
0,03

51
52
61
62
XR.3400 BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
San sửa mặt đường cũ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đất cấp phối tự nhiên, tưới nước, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày 3cm
Chiều dày 10cm
Thủ công
Cơ giới
Thủ công
Cơ giới
XR.34
Bảo dưỡng mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên
Vật liệu
Đất cấp phối tự nhiên

Nhân công 3,7/7

Máy thi công
Máy lu 10T
Máy san 110CV
Ô tô chở nước 5m3
Máy khác

m3

công


ca
ca
ca
%

0,42

0,27


0,015


0,03

0,42

0,03


0,015
0,05
0,03
1

1,4

0,35


0,03


0,05

1,4

0,06


0,03
0,05
0,05
1

11
12
21
22
XR.4100 ĐÓNG CỪ GỖ CHỐNG XÓI LỞ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, đóng cừ tràm theo đúng yêu cầu kỹ thuật,
XR.4200 ĐẮP LỀ ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dãy cỏ, bóc đất phong hóa, gạt mái ta luy, vận chuyển vật liệu, phế thải trong phạm vi 100m, đắp lề đường bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đóng cừ tràm chống sói lở
ĐVT:100m
Đắp lề đường bằng đất cấp phối tự nhiên
ĐVT:1m3
XR.41


XR.42
Đóng cừ chống xói lở

Đắp lề đường bằng đất cấp phối tự nhiên
Vật liệu
Cừ F8-10 dài 4-5m

Đất cấp phối tự nhiên

Nhân công 3,5/7

m

m3

công

110


7,2



1,42

2,08

10
10
XR.4400 VỆ SINH MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, thu gom phế thải và vận chuyển trong phạm vi 100m, vệ sinh mặt đường đảm bảo yêu cầu qui định.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Vệ sinh mặt đường
Quét nước mặt đường
Quét dọn
đất mặt
đường
Rửa mặt
đường bằng cơ giới
XR.44
Vệ sinh mặt đường
Nhân công 3,5/7

Máy thi công
Ô tô tưới nước 5m3
công


ca
0,2
0,65
0,2


0,036

10
20
30
XR.4500 LẤP HỐ SỤP, HỐ SÌNH LÚN CAO SU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu cũ ra khỏi phạm vi mặt đường, lấp vật liệu xuống hố, chèn, rải vật liệu chèn, tưới nước bằng xe nước, đầm chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Bằng cát
Bằng đất cấp phối tự nhiên
Bằng đá
0ữ4cm

XR.45

Lấp hố sụp, hố sình lún cao su
Vật liệu
Cát
Đất cấp phối tự nhiên
Đá 0 ÷ 4cm

Nhân công 3,7/7

Máy thi công
Ô tô tưới nước 5m3
Máy đầm cóc

m3
m3
m3




ca
ca

1,22



0,56


0,002
0,033


1,4


0,85


0,002
0,033



1,319

0,95


0,002
0,033

10
20
30
XR.5000 ĐÀO HÓT ĐẤT SỤT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào,bốc xúc vận chuyển đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy định, sửa lại nền đường, lề đường, rãnh thoát nước.
XR.5100 ĐÀO HÓT ĐẤT SỤT BẰNG THỦ CÔNG TRONG PHẠM VI 30M.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đất
Đất cấp I
Đất cấp II
Đất cấp III
XR.510
Đào hót đất sụt bằng thủ công
Nhân công 3,5/7
công
0,593
0,696
0,995

1
2
3
XR.5200 ĐÀO HÓT ĐẤT SỤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI HOẶC BẰNG CƠ GIỚI TRONG PHẠM VI ≤ 50M
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thủ công kết hợp cơ
giới
Cơ giới
Đất cấp I
Đất cấp II
Đất cấp III
Đất cấp I
Đất cấp II
Đất cấp III
XR.52
Đào hót đất sụt trong phạm vi ≤ 50m
Nhân công 3,5/7

Máy thi công
Máy ủi ≤ 110CV
công


ca
18,21


0,354
24,55


0,433
37,03


0,578
11,38


0,566
15,34


0,693
23,14


0,925

11
12
13
21
22
23
XR.5300 ĐÀO HÓT ĐẤT SỤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI HOẶC BẰNG CƠ GIỚI TRONG PHẠM VI ≤ 100M
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thủ công kết hợp cơ
giới
Cơ giới
Đất cấp I
Đất cấp II
Đất cấp
III
Đất cấp I
Đất cấp II
Đất cấp
III
XR.53
Đào hót đất sụt trong phạm vi ≤ 100m
Nhân công 3,5/7


Máy thi công
Máy ủi ≤ 110CV
công



ca
18,21



0,551
24,55



0,708
37,03



0,969
11,38



0,88
15,34



1,13
23,14



1,55

11
12
13
21
22
23
Ghi chú:
Khi đào đất sụt bằng cơ giới với các tổ hợp máy thiết bị thi công khác thì áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng
XR.5400 BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, DẪY CỎ LỀ ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Bạt đất lề, hoàn thiện lề đường đúng yêu cầu kỹ thuật, dãy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Bạt lề đường
Dẫy cỏ lề đường
XR.54
XR.54
Bạt lề đường
Dẫy cỏ lề đường

Nhân công 3,5/7

công

0,24

0,21

10
20
XR.6000 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6, ĐẤT CHỌN LỌC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng đường yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móng đường thành từng lớp, tưới nước, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
XR.6100 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Sửa nền, móng đường
Bằng cát
Bằng đá xô bồ
Bằng đá dăm 4x6
Thủ công
T/công kết hợp cơ giới
Thủ công
T/công kết hợp cơ giới
Thủ công
T/công kết hợp cơ giới
XR.61
Sửa nền, móng bằng cát, đá xô bồ, đá dăm 4x6,
Vật liệu
Cát
Đá xô bồ
Đá dăm 4x6
Nước

Nhân công 4/7

Máy thi công
Máy đầm cóc
Máy lu 8,5 tấn

m3
m3
m3
m3

công


ca
ca

1,38


0,15

0,67

1,38


0,15

0,19


0,15


1,32



0,64


1,32



0,32



0,073



1,32


1,0



1,32


0,3


0,50

11
12
21
22
31
32

Xem thêm