Định mức sửa chữa cầu đường sắt

NGUYỄN VĂN BÁCH
9/06/2009

Phần 3
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG SẮT

KẾT CẤU VÀ - HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG SẮT
I - KẾT CẤU CỦA ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
Định mức dự toán sửa chữa cầu, đường sắt gồm 2 chương:
Chương 13: Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ các cấu kiện của dầm thép cầu đường sắt
Chương 14: Công tác sửa chữa đường sắt
II - HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:
Ngoài các công tác xây lắp được định mức trong phần này, các công tác xây lắp sửa chữa khác có liên quan đến sửa chữa cầu, đường sắt được thực hiện theo quy định áp dụng chung và nội dung định mức các công tác xây lắp trong phần I,II của bộ định mức dự toán này.
Trường hợp sửa chữa đường sắt ở những đoạn có độ dốc > 120/00, hao phí nhân công được nhân hệ số 1,2; sửa chữa trong đường hầm hao phí nhân công nhân hệ số 1,3; sửa chữa ở những đoạn đường khó khăn có mật độ chạy tàu ≥ 11 đôi/ngày đêm hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1 so với các định mức tương ứng.
Chương 13:
SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ CÁC CẤU KIỆN CỦA DẦM THÉP CẦU ĐƯỜNG SẮT
XS.1000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN KÍN
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy, khoan, doa lỗ v.v...sản suất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật.Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XS.1100 SẢN XUẤT THANH MẠ HẠ, MẠ THƯỢNG ,THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Mạ hạ, mạ thượng, thanh đầu dàn
Bản nút dàn chủ




XS.111








XS.112




Sản xuất thanh mạ hạ,mạ thượng, thanh cổng cầu.






Sản xuất bản nút dàn chủ.
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Ô xy
Acêtylen
Bu lông+lói
Vật liệu khác

Nhân công: 4,3/7

Máy thi công
Máy khoan 4,5KW
Máy ép khí 4 m3/ph
Cần cẩu 10 tấn
Máy khác

kg
kg
chai
chai
con
%

công


ca
ca
ca
%

635,25
407,95
1,34
0,45
15,87
5,00

31,68


3,78
2,09
0,20
1,00

82,41
944,46
2,84
0,95
29,97
5,00

39,88


4,36
4,20
0,45
1,00

1
1
XS.1200 SẢN XUẤT THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN.
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thanh đứng, thanh treo
Thanh xiên




XS.121





XS.122




Sản xuất thanh đứng, thanh treo




Sản xuất thanh xiên
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Ô xy
Acêtylen
Bu lông+lói
Vật liệu khác

Nhân công: 4,3/7

Máy thi công
Máy khoan 4,5KW
Máy ép khí 4m3/ph
Cần cầu 10 tấn
Máy khác

kg
kg
chai
chai
con
%

công


ca
ca
ca
%

497,03
540,84
1,29
0,43
20,44
5,00

36,04


3,78
2,09
0,35
1,00

391,62
648,83
1,56
0,52
17,24
5,00

32,90


3,92
2,30
0,30
1,00

1
1
XS.1300 SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU.
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Liên kết dọc trên
Liên kết dọc dưới




XS.131





XS.132




Sản xuất hệ liên kết dọc trên




Sản xuất hệ liên kết dọc dưới
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Ô xy
Acêtylen
Bu lông+lói
Vật liệu khác

Nhân công: 4,3/7

Máy thi công
Máy khoan 4,5KW
Máy ép khí 4m3/ph
Cầu cẩu 10 tấn
Máy khác

kg
kg
chai
chai
con
%

công


ca
ca
ca
%

741,09
290,83
0,95
0,32
14,79
5,00

26,74


3,24
2,40
0,25
1,00

693,77
339,31
0,80
0,27
16,88
5,00

26,70


3,45
2,24
0,20
1,00

1
1
XS.1400 SẢN XUẤT DẦM DỌC, DẦM NGANG.
* Dầm dọc bao gồm : Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.
* Dầm ngang bao gồm : Dầm ngang + liên kết với dàn chủ
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Dầm dọc
Dầm ngang




XS.141

XS.142




Sản xuất dầm dọc
Sản xuất dầm ngang
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Ô xy
Acêtylen
Bu lông+lói
Vật liệu khác

Nhân công: 4,3/7

Máy thi công
Máy khoan 4,5KW
Máy ép khí 4m3/ph
Cầu cẩu 10 tấn
Máy khác

kg
kg
chai
chai
cái
%

công


ca
ca
ca
%

411,39
623,41
1,88
0,63
19,54
5,00

31,80


4,21
2,91
0,15
1,00

386,73
653,83
2,00
0,67
15,58
5,00

31,98


3,66
2,17
0,19
1,00

1
1
XS. 1500 SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP ĐƯỜNG NGƯỜI ĐI, SÀN TRÁNH XE TRÊN DẦM, ĐƯỜNG KIỂM TRA.
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường người đi, sàn tránh xe
Đường kiểm tra




XS.151






XS.152




Sản xuất kết cấu thép đường người đi, sàn tránh xe.




Sản xuất kết cấu thép đường kiểm tra.
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Thép tròn
Bulông M 20
Que hàn
Ô xy
Acêtylen
Bu lông+lói
Vật liệu khác

Nhân công: 4,3/7

Máy thi công
Máy khoan 4,5KW
Máy ép khí 4m3/ph
Máy hàn 23KW
Cần cẩu 10tấn
Máy khác

kg
kg
kg
con
kg
chai
chai
con
%

công


ca
ca
ca
ca
%

834,04
145,62
82,83
4,48
0,46
1,31
0,44
7,01
5,00

38,50


1,90
0,94
0,11
0,15
1,00

930,59
71,18
42,18
69,80
1,30
1,66
0,55
4,65
5,00

27,32


1,88
0,94
0,31
0,19
1,00

1
1
XS.2000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN HỞ.
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan, doa lỗ v.v...sản suất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XS. 2100 Sản xuất thanh mạ hạ, mạ thượng, thanh đầu dàn, bản nút dàn chủ
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Mạ hạ, mạ thượng, thanh đầu dàn
Bản nút dàn chủ




XS.211





XS.212




Sản xuất thanh mạ hạ, thanh mạ thượng thanh đầu dàn



Sản xuất bản nút dàn chủ
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Ô xy
Acêtylen
Bu lông+lói
Vật liệu khác

Nhân công: 4,3/7

Máy thi công
Máy khoan 4,5KW
Máy ép khí 4m3/ph
Cần cẩu 10 tấn
Máy khác

kg
kg
chai
chai
con
%

công


ca
ca
ca
%

602,09
437,25
1,99
0,66
15,71
5,00

28,5


3,78
2,09
0,2
1,00

70,45
954,74
2,33
0,78
40,14
5,00

39,88


4,36
4,20
0,45
1,00

1
1
XS. 2200 SẢN XUẤT THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN.
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thanh đứng, thanh treo
Thanh xiên




XS.221








XS.222




Sản xuất thanh đứng, thanh treo.






Sản xuất thanh xiên.
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Ô xy
Acêtylen
Bu lông+lói
Vật liệu khác

Nhân công: 4,3/7

Máy thi công
Máy khoan 4,5KW
Máy ép khí 4m3/ph
Cần cẩu 10 tấn
Máy khác

kg
kg
chai
chai
con
%

công


ca
ca
ca
%

699,53
333,41
1,41
0,47
10,78
5,00

20,41


1,88
0,89
0,3
1,00

593,45
442,07
1,87
0,62
14,04
5,00

26,88


4,17
2,49
0,25
1,00

1
2
XS.2300 SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG
* Dầm dọc bao gồm : Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.
* Dầm ngang bao gồm : Dầm ngang + liên kết với dàn chủ
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Liên kết dọc dưới
Dầm dọc
Dầm ngang




XS.231

XS.232



XS.233




Sản xuất hệ liên kết dọc dưới.
Sản xuất dầm dọc.



Sản xuất dầm ngang.
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Ô xy
Acêtylen
Bu lông+lói
Vật liệu khác

Nhân công: 4,3/7

Máy thi công
Máy khoan 4,5KW
Máy ép khí
4m3/Ph
Cần cẩu 10 tấn
Máy khác

kg
kg
chai
chai
con
%

công


ca
ca

ca
%

695,88
337,15
1,45
0,48
9,71
5,00

28,36


2,64
1,69

0,20
1,00

527,75
522,25
4,59
1,53
12,70
5,00

45,71


5,01
2,65

0,16
1,00

447,79
591,28
2,62
0,87
15,19
5,00

33,77


2,33
1,64

0,16
1,00

1
1
1
XS. 3000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP ĐẶC CHẠY DƯỚI.
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn, khoan, doa lỗ v.v...sản suất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XS. 3100 SẢN XUẤT DẦM CHỦ, HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, SẢN XUẤT DẦM DỌC,            DẦM NGANG.
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Dầm chủ
Liên kết dọc dưới
Dầm dọc
Dầm ngang




XS.311

XS.312


XS.313


XS.314




Sản xuất dầm chủ.
Sản xuất liên kết dọc dưới.

Sản xuất dầm dọc.

Sản xuất dầm ngang.
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Ô xy
Acêtylen
Que hàn
Bu lông lói
Vật liệu khác

Nhân công: 4,3/7

Máy thi công
Máy khoan 4,5KW
Máy ép khí 4m3/ph
Máy hàn 23KW
Cần cẩu 10tấn
Máy khác

kg
kg
chai
chai
kg
con
%

công


ca
ca
ca
ca
%

154,65
870,35
0,62
0,21
2,14
8,93
5,00

20,29


2,62
1,78
0,55
0,16
2,00

833,21
196,46
1,38
0,46

13,58
5,00

21,88


5,28
2,50


2,00

476,36
562,02
1,94
0,65

45,93
5,00

51,74


9,06
3,02


2,00

446,08
593,04
1,24
0,41

27,43
5,00

24,29


14,64
3,48


2,00

1
1
1
1
XS. 4000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP ĐẶC CHẠY TRÊN
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn, khoan, doa lỗ v.v...sản suất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XS. 4100 SẢN XUẤT DẦM, HỆ LIÊN KẾT.
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Sản xuất dầm, hệ liên kết




XS.411




Sản xuất dầm, hệ liên kết
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Ô xy
Acêtylen
Que hàn
Bu lông+lói
Vật liệu khác

Nhân công: 4,3/7

Máy thi công
Máy khoan 4,5KW
Máy ép khí 4m3/ph
Máy hàn 23 KW
Cần cẩu 10tấn
Máy khác

kg
kg
chai
chai
kg
con
%

công


ca
ca
ca
ca
%

332,84
708,94
1,87
0,62
0,85
9,59
5,00

32,11


2,37
1,30
0,15
0,16
1,00

1
XS. 5000 LIÊN KẾT HỆ DẦM THÉP BẰNG RI VÊ, BU LÔNG, HÀN
XS.5100 TÁN RI VÊ BẰNG BÚA HƠI ÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, lò lửa, nướng đinh, ném đinh, mở bu lông, lắp, tán đinh rivê đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
( Trường hợp gia cố tăng cường thêm vào kết cấu cũ:hao phí nhân công và máy được nhân hệ số K = 1,5)
Đơn vị tính : 1con
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Ri vê F 18-22
Tán ngang
Tán ngửa
Tán bổ

XS.51

Tán rivê bằng búa hơi ép
Vật liệu
Rivê
Than rèn

Nhân công: 4,3/7

Máy thi công
Máy ép khí 4m3/ph
Máy khác

con
kg

công


ca
%

1,07
0,25

0,039


0,027
5,00

1,07
0,25

0,045


0,034
5,00

1,07
0,25

0,034


0,026
5,00

11
12
13
Đơn vị tính : 1con
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Ri vê F 24-26
Tán ngang
Tán ngửa
Tán bổ

XS.51

Tán rivê bằng búa hơi ép
Vật liệu
Rivê
Than rèn

Nhân công: 4,3/7

Máy thi công
Máy ép khí 4m3/ph
Máy khác

con
kg

công


ca
%

1,07
0,25

0,050


0,042
5,00

1,07
0,25

0,065


0,018
5,00

1,07
0,25

0,044


0,036
5,00

21
22
23
XS.5200 LẮP RÁP CẤU KIỆN SẮT THÉP BẰNG BU LÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, tháo liên kết bu lông, lói tạm, lắp bu lông liên kết đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m (Trường hợp gia cố tăng cường thêm vào kết cấu cũ : hao phí nhân công được nhân hệ số K =1,5)
Đơn vị : 1con
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Bu lông thường
Bulông cường độ cao
Trên bờ
Dưới nước
Trên bờ
Dưới nước

XS.52

Lắp ráp cấu kiện sắt thép bằng bulông
Vật liệu
Bu lông M 17 - M30
Vật liệu khác

Nhân công: 4/7

con
%

công

1,05
10,00

0,029

1,07
10,00

0,034

1,05
10,00

0,059

1,07
10,00

0,071

11
12
21
22
XS.5300 LẮP RÁP CẤU KIỆN SẮT THÉP BẰNG LIÊN KẾT HÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, máy móc thiết bị, hàn ghép cấu kiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính : 10 m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trên cạn, dày:
Dưới nước, dày:
≤12mm
>12mm
≤ 12mm
>12mm

XS.53

Lắp ráp cấu kiện  thép bằng liên kết hàn
Vật liệu
Que hàn

Nhân công : 4,3/7

Máy thi công
Máy hàn 23KW

kg

công


ca

12,7

2,20


2,04

18,70

4,10


3,70

12,8

2,80


2,45

18,70

4,92


4,40

11
12
21
22

Xem thêm