Định mức sửa chữa cầu đường sắt (P1)
XT.1200 GIA CỐ THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN.
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thanh đứng, thanh treo | Thanh xiên |
XT.121 XT.122 | Gia cố thanh đứng, thanh treo. Gia cố thanh xiên | Vật liệu Ô xy Acêtylen Bu lông +lói giữ cấu kiện Vật liệu khác Nhân công: 4,3/7 Máy thi công Máy ép khí 4m3/ph Cần cẩu 10T Máy khác | chai chai con % công ca - % | 3,79 1,26 40,82 5,00 55,82 0,32 0,34 5,00 | 6,57 2,19 60,80 5,00 68,8 0,32 0,34 5,00 |
1 | 1 |
XT.1300 GIA CỐ DẦM DỌC, DẦM NGANG, HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm dọc | Dầm ngang | Liên kết dọc trên | Liên kết dọc dưới |
XT.13 | Gia cố dầm dọc, dầm ngang hệ liên kết dọc trên, dọc dưới | Vật liệu Ô xy Acêtylen Bu lông+lói giữ cấu kiện Vật liệu khác Nhân công: 4,3/7 Máy thi công Máy ép khí 4m3/ph Cần cẩu10T Máy khác | chai chai con % công ca - % | 4,43 1,48 25,71 5,00 55,33 0,28 0,32 5,00 | 5,10 1,70 60,33 5,00 75,64 0,32 0,32 5,00 | 4,52 1,51 21,70 5,00 64,81 0,26 0,32 5,00 | 4,80 1,60 25,70 5,00 67,56 0,28 0,32 5,00 |
10 | 20 | 30 | 40 |
XT.1400 LẮP MỚI HỆ MẶT CẦU VÀ THÁO DỠ HỆ MẶT CẦU CŨ.
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, lấy dấu, cưa cắt, khoan lỗ, khắc ngàm tà vẹt mặt cầu, tháo dỡ hệ mặt cầu cũ, lắp dựng mặt cầu mới theo yêu cầu kỹ thuật. Xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Làm mới hệ mặt cầu | Tháo dỡ hệ mặt cầu cũ |
XT.141 XT.142 | Làm mới hệ mặt cầu Tháo dỡ hệ mặt cầu cũ | Vật liệu Thép hình Tà vẹt 16x22x220 Đinh Tirơpông Ô xy Acêtylen Bu lông móc cầu M20 x 275 Bu lông phòng xô M19 x 195 - 295 Ván tuần cầu Đinh 10 cm Vật liệu khác Nhân công : 4,5/7 Máy thi công Máy khoan 4,5 KW Máy khác | kg cái cái chai - cái cái m3 kg % công ca ca | 31,31 3,17 19,02 0,02 0,007 6,34 0,78 0,01 0,15 10,00 9,48 0,04 0,02 | 0,03 0,01 4,50 |
1 | 1 |
XT. 2000 LẮP DỰNG , THÁO DỠ CẤU KIỆN DẦM THÉP
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, vận chuyển cấu kiện đến vị trí mố trụ, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
XT.2100 LẮP DỰNG DẦM THÉP CÁC LOẠI.
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước |
XT.21 | Lắp dựng dầm thép các loại | Vật liệu Tà vẹt gỗ Bu lông +lói lắp ráp cấu kiện Vật liệu khác Nhân công: 4,5/7 Máy thi công Cần cẩu 16 tấn Cần cẩu 25 tấn Phao thép 200 T Xà lan 400 T Ca nô 150 CV Tời điện 5 tấn Giá long môn Máy khác | cái con % công ca ca ca ca ca ca ca % | 0,17 17,50 5,00 17,5 0,120 0,24 1,50 0,412 5,00 | 0,17 17,85 5,00 22,0 0,16 0,32 0,30 0,30 0,06 1,20 0,30 5,00 |
10 | 20 |
XT.2200 THÁO DỠ DẦM THÉP CÁC LOẠI.
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước |
XT.22 | Tháo dỡ dầm thép các loại | Vật liệu Tà vẹt gỗ Ô xy A cêtylen Vật liệu khác Nhân công: 4/7 Máy thi công Cần cẩu 16 tấn Cần cẩu 25 tấn Phao thép 200 T Xà lan 400 T Ca nô 150 CV Tời điện 5 tấn Giá long môn Máy khác | cái chai chai % công ca ca ca ca ca ca ca % | 0,12 1,48 0,49 5,00 9,50 0,17 0,28 1,12 1,12 5,00 | 0,15 1,52 0,51 5,00 13,50 0,412 0,412 0,20 0,28 0,05 0,95 0,95 5,00 |
10 | 20 |
XT. 300 CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3 mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
XT.3100 CẮT TÔN BẢN
Đơn vị tính : 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy tôn | ||
6-10mm | 11-17mm | 18-22mm | ||||
XT.31 | Cắt tôn bản | Vật liệu Ô xy Acêtylen Vật liệu khác Nhân công: 3,7/7 Máy thi công Máy mài 2,7KW Máy khác | chai chai % công ca ca | 0,04 0,013 5,00 0,023 0,04 5,00 | 0,074 0,025 5,00 0,035 0,05 5,00 | 0,122 0,041 5,00 0,038 0,08 5,00 |
10 | 20 | 30 |
XT.3200 CẮT SẮT U
Đơn vị tính : 1mạch
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao sắt U (mm) | ||
120¸140 | 160¸220 | 240¸400 | ||||
XT.32 | Cắt sắt U | Vật liệu Ô xy Acêtylen Vật liệu khác Nhân công: 3,7/7 Máy thi công Máy mài 2,7KW Máy khác | chai chai % công ca ca | 0,014 0,005 5,00 0,043 0,05 5,00 | 0,0214 0,007 5,00 0,052 0,06 5,00 | 0,0293 0,01 5,00 0,10 0,06 5,00 |
10 | 20 | 30 |
XT.3300 CẮT SẮT I
Đơn vị tính : 1mạch
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao sắt I (mm) | ||
140-150 | 155-165 | 190-195 | ||||
XT.33 | Cắt sắt I | Vật liệu Ô xy Acêtylen Vật liệu khác Nhân công: 3,7/7 Máy thi công Máy mài 2,7KW Máy khác | chai chai % công ca ca | 0,138 0,046 5,00 0,08 0,04 5,00 | 0,18 0,061 5,00 0,10 0,045 5,00 | 0,21 0,07 5,00 0,14 0,05 5,00 |
10 | 20 | 30 |
XT.3400 CẮT SẮT L
Đơn vị tính : 1mạch
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách sắt L | |
L 75-L90 | L100-L120 | ||||
XT.34 | Cắt sắt L | Vật liệu Ô xy Acêtylen Vật liệu khác Nhân công: 3,7/7 Máy thi công Máy mài 2,7KW Máy khác | chai chai % công ca ca | 0,03 0,011 5,00 0,19 0,01 5,00 | 0,07 0,025 5,00 0,21 0,015 5,00 |
10 | 20 |
XU. 4000 KHOAN , DOA LỖ SẮT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu phạm vi 30m
Nếu khoan, doa lỗ trên cao, công tác làm giàn giáo thi công được tính riêng.
XU.4100. KHOAN LỖ SẮT THÉP DẦY 5-22 , LỖ KHOAN (14-27
Đơn vị tính :10 lỗ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước | ||
Đứng cần | Ngang cần | Đứng cần | Ngang cần | ||||
XT.41 | Khoan lỗ sắt thép tôn dầy 5-22mm lỗ khoan F14 -27 | Nhân công : 4/7 Máy thi công Máy khoan 4,5 KW | công ca | 0,135 0,291 | 0,29 0,464 | 0,48 0,23 | 0,63 0,39 |
11 | 12 | 21 | 22 |
XT.4200 DOA LỖ SẮT THÉP.
Đơn vị tính : 10 lỗ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên dàn | Dưới dàn | ||
2-4 lớp thép | 5-7 lớp thép | 2-4 lớp thép | 5-7 lớp thép | ||||
XT.42 | Doa lỗ sắt thép | Nhân công : 4/7 Máy thi công Máy ép khí 4m3/h | công ca | 0,18 0,6 | 0,29 0,24 | 0,17 1,20 | 0,23 1,50 |
11 | 12 | 21 | 22 |
XT.4300 CHẶT RIVÊ CẦU CŨ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ để chặt, bắt tạm bu lông cần thiết để giữ kết cấu khỏi xê dịch lỗ
Đơn vị tính : 1 con
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại rivê | ||
f16-19 | f20-22 | f24-26 | ||||
XT.43 | Chặt rivê cầu cũ | Vật liệu Bu lông+lói Vật liệu khác Nhân công: 3,7/7 | con % công | 0,20 5,00 0,076 | 0,20 5,00 0,12 | 0,20 5,00 0,20 |
10 | 20 | 30 |