Định mức sửa chữa cầu đường sắt (P2)

NGUYỄN VĂN BÁCH
9/06/2009

Định mức sửa chữa cầu đường sắt (P1)

XT.1200 GIA CỐ THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN.
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thanh đứng, thanh treo
Thanh xiên



XT.121





XT.122



Gia cố thanh đứng, thanh treo.




Gia cố thanh xiên
Vật liệu
Ô xy
Acêtylen
Bu lông +lói giữ
cấu kiện
Vật liệu khác

Nhân công: 4,3/7

Máy thi công
Máy ép khí 4m3/ph
Cần cẩu 10T
Máy khác

chai
chai
con

%

công


ca
-
%

3,79
1,26
40,82

5,00

55,82


0,32
0,34
5,00

6,57
2,19
60,80

5,00

68,8


0,32
0,34
5,00

1
1
XT.1300 GIA CỐ DẦM DỌC, DẦM NGANG, HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Dầm dọc
Dầm ngang
Liên kết dọc trên
Liên kết dọc dưới



XT.13



Gia cố dầm dọc, dầm ngang hệ liên kết dọc trên, dọc dưới
Vật liệu
Ô xy
Acêtylen
Bu lông+lói giữ
cấu kiện
Vật liệu khác

Nhân công: 4,3/7

Máy thi công
Máy ép khí 4m3/ph
Cần cẩu10T
Máy khác

chai
chai
con

%

công


ca
-
%

4,43
1,48
25,71

5,00

55,33


0,28
0,32
5,00

5,10
1,70
60,33

5,00

75,64


0,32
0,32
5,00

4,52
1,51
21,70

5,00

64,81


0,26
0,32
5,00

4,80
1,60
25,70

5,00

67,56


0,28
0,32
5,00

10
20
30
40
XT.1400 LẮP MỚI HỆ MẶT CẦU VÀ THÁO DỠ HỆ MẶT CẦU CŨ.
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, lấy dấu, cưa cắt, khoan lỗ, khắc ngàm tà vẹt mặt cầu, tháo dỡ hệ mặt cầu cũ, lắp dựng mặt cầu mới theo yêu cầu kỹ thuật. Xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Làm mới hệ mặt cầu
Tháo dỡ hệ mặt cầu cũ



XT.141


XT.142



Làm mới hệ
mặt cầu


Tháo dỡ hệ mặt cầu cũ
Vật liệu
Thép hình
Tà vẹt 16x22x220
Đinh Tirơpông
Ô xy
Acêtylen
Bu lông móc cầu M20 x
275
Bu lông phòng xô M19 x
195 - 295
Ván tuần cầu
Đinh 10 cm
Vật liệu khác

Nhân công : 4,5/7

Máy thi công
Máy khoan 4,5 KW
Máy khác

kg
cái
cái
chai
-
cái

cái

m3
kg
%

công


ca
ca

31,31
3,17
19,02
0,02
0,007
6,34

0,78

0,01
0,15
10,00

9,48


0,04
0,02




0,03
0,01








4,50

1
1
XT. 2000 LẮP DỰNG , THÁO DỠ CẤU KIỆN DẦM THÉP
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, vận chuyển cấu kiện đến vị trí mố trụ, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
XT.2100 LẮP DỰNG DẦM THÉP CÁC LOẠI.
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trên cạn
Dưới nước


XT.21


Lắp dựng dầm thép các loại
Vật liệu
Tà vẹt gỗ
Bu lông +lói lắp ráp cấu kiện
Vật liệu khác

Nhân công: 4,5/7

Máy thi công
Cần cẩu 16 tấn
Cần cẩu 25 tấn
Phao thép 200 T
Xà lan 400 T
Ca nô 150 CV
Tời điện 5 tấn
Giá long môn
Máy khác

cái
con

%

công


ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%

0,17
17,50

5,00

17,5


0,120
0,24



1,50
0,412
5,00

0,17
17,85

5,00

22,0


0,16
0,32
0,30
0,30
0,06
1,20
0,30
5,00

10
20
XT.2200 THÁO DỠ DẦM THÉP CÁC LOẠI.
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trên cạn
Dưới nước



XT.22



Tháo dỡ dầm thép các loại
Vật liệu
Tà vẹt gỗ
Ô xy
A cêtylen
Vật liệu khác

Nhân công: 4/7

Máy thi công
Cần cẩu 16 tấn
Cần cẩu 25 tấn
Phao thép 200 T
Xà lan 400 T
Ca nô 150 CV
Tời điện 5 tấn
Giá long môn
Máy khác

cái
chai
chai
%

công


ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%

0,12
1,48
0,49
5,00

9,50


0,17
0,28



1,12
1,12
5,00

0,15
1,52
0,51
5,00

13,50


0,412
0,412
0,20
0,28
0,05
0,95
0,95
5,00

10
20
XT. 300 CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3 mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
XT.3100 CẮT TÔN BẢN
Đơn vị tính : 1m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dầy tôn
6-10mm
11-17mm
18-22mm



XT.31



Cắt tôn bản
Vật liệu
Ô xy
Acêtylen
Vật liệu khác

Nhân công: 3,7/7

Máy thi công
Máy mài 2,7KW
Máy khác

chai
chai
%

công


ca
ca

0,04
0,013
5,00

0,023


0,04
5,00

0,074
0,025
5,00

0,035


0,05
5,00

0,122
0,041
5,00

0,038


0,08
5,00

10
20
30
XT.3200 CẮT SẮT U
Đơn vị tính : 1mạch
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều cao sắt U (mm)
120¸140
160¸220
240¸400



XT.32



Cắt sắt U
Vật liệu
Ô xy
Acêtylen
Vật liệu khác

Nhân công: 3,7/7

Máy thi công
Máy mài 2,7KW
Máy khác

chai
chai
%

công


ca
ca

0,014
0,005
5,00

0,043


0,05
5,00

0,0214
0,007
5,00

0,052


0,06
5,00

0,0293
0,01
5,00

0,10


0,06
5,00

10
20
30
XT.3300 CẮT SẮT I
Đơn vị tính : 1mạch
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều cao sắt I (mm)
140-150
155-165
190-195



XT.33



Cắt sắt I
Vật liệu
Ô xy
Acêtylen
Vật liệu khác

Nhân công: 3,7/7

Máy thi công
Máy mài 2,7KW
Máy khác

chai
chai
%

công


ca
ca

0,138
0,046
5,00

0,08


0,04
5,00

0,18
0,061
5,00

0,10


0,045
5,00

0,21
0,07
5,00

0,14


0,05
5,00

10
20
30
XT.3400 CẮT SẮT L
Đơn vị tính : 1mạch
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Quy cách sắt L
L 75-L90
L100-L120



XT.34



Cắt sắt L
Vật liệu
Ô xy
Acêtylen
Vật liệu khác

Nhân công: 3,7/7

Máy thi công
Máy mài 2,7KW
Máy khác

chai
chai
%

công


ca
ca

0,03
0,011
5,00

0,19


0,01
5,00

0,07
0,025
5,00

0,21


0,015
5,00

10
20
XU. 4000 KHOAN , DOA LỖ SẮT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu phạm vi 30m
Nếu khoan, doa lỗ trên cao, công tác làm giàn giáo thi công được tính riêng.
XU.4100. KHOAN LỖ SẮT THÉP DẦY 5-22 , LỖ KHOAN (14-27
Đơn vị tính :10 lỗ
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trên cạn
Dưới nước
Đứng cần
Ngang cần
Đứng cần
Ngang cần
XT.41
Khoan lỗ sắt thép tôn dầy 5-22mm lỗ khoan F14 -27
Nhân công : 4/7
Máy thi công
Máy khoan 4,5 KW
công

ca
0,135

0,291
0,29

0,464
0,48

0,23
0,63

0,39

11
12
21
22
XT.4200 DOA LỖ SẮT THÉP.
Đơn vị tính : 10 lỗ
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trên dàn
Dưới dàn
2-4 lớp thép
5-7 lớp thép
2-4 lớp thép
5-7 lớp thép
XT.42
Doa lỗ sắt thép
Nhân công : 4/7

Máy thi công
Máy ép khí 4m3/h
công


ca
0,18


0,6
0,29


0,24
0,17


1,20
0,23


1,50

11
12
21
22
XT.4300 CHẶT RIVÊ CẦU CŨ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ để chặt, bắt tạm bu lông cần thiết để giữ kết cấu khỏi xê dịch lỗ
Đơn vị tính : 1 con
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Loại rivê
f16-19
f20-22
f24-26

XT.43

Chặt rivê cầu cũ
Vật liệu
Bu lông+lói
Vật liệu khác
Nhân công: 3,7/7

con
%
công

0,20
5,00
0,076

0,20
5,00
0,12

0,20
5,00
0,20

10
20
30

Xem thêm