Định mức quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả, sơn, đánh vecni

NGUYỄN VĂN BÁCH
9/06/2009

Chương 8:
CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ VỠ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC
XM.0000 QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU
1- Yêu cầu kỹ thuật
- Trước khi thực hiện công việc này phải làm sạch lớp vôi, lớp nước xi măng, lớp nhựa bi tum, lớp sơn trên kết cấu đã bả.
- Công tác làm sạch bề mặt kết cấu trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng.
- Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu phải được trám vá lại.
2- Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Thu dọn nơi làm việc.
XM.1100 QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
1 nước trắng
2 nước màu
3 nước trắng
XM.11
Quét vôi
Vật liệu
Bột màu
Vôi cục
Phèn chua
Vật liệu khác

Nhân công 3,7/7

Kg
Kg
Kg
%

công

0,02
0,31
0,006
1

0,05

-
0,322
0,006
2

0,06

10
20
XM.1300 QUÉT NƯỚC XI MĂNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
XM.13
Quét nước xi măng
Vật liệu
Xi măng PCB30
Vật liệu khác

Nhân công 3,7/7

Kg
%

công

1,143
2,0

0,029

10
XM.1400 QUÉT FILINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊNÔ, Ô VĂNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
- Quét 3 nước Flinkote chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
XM.14
Quét Flinkote chóng thấm mái, sênô, ô văng
Vật liệu
Flinkote
Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Kg
%

công

0,75
10

0,04

10
XM.2100 CÔNG TÁC BẢ MATIT, XI MĂNG (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Bả bằng matit
Bả bằng xi măng
Tường
Cột, dầm trần
Tường
Cột, dầm trần
XM.21
Bả bằng matit, xi măng.
Vật liệu
Xi măng trắng
Matit
Giấy ráp

Bột phấn
Vôi cục
Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Kg
Kg
m2

Kg
Kg
%

công

-
0,42
0,02

-
-
2

0,45

-
0,42
0,02

-
-
2

0,54

0,32
-
0,01

0,42
0,11
2

0,6

0,32
-
0,01

0,42
0,11
2

0,72

10
20
30
40
XM.2200 CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP SƠN+XI MĂNG TRẮNG+BỘT BẢ+PHỤ GIA
XM.2300 CÔNG TÁC BẢ VENTÔNÍT (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Bả bằng hỗn hợp sơn + xi măng trắng + bột bả + phụ gia
Bả bằng Ven tô nít
Tường
Cột, dầm trần
Tường
Cột, dầm trần
XM.22
Bả bằng hỗn hợp sơn + xi măng trắng + bột bả + phụ gia
Vật liệu
Sơn
Ventônít
Bột bả
Xi măng trắng
Phụ gia

kg
kg
kg
kg
kg

0,42
-
0,32
0,21
0,025

0,42
-
0,32
0,21
0,025

-
1,26
-
-
-

-
1,26
-
-
-
XM.23
Bả bằng Ventônit vào các kết cấu
Giấy ráp
Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7
m2
%

công
0,02
1,5

0,50
0,02
1,5

0,60
0,02
2

0,47
0,02
2

0,56

10
20
10
20
XM.3100 QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
1 lớp giấy
1 lớp nhựa
2 lớp giấy
2 lớp nhựa
2 lớp giấy
3 lớp nhựa
3 lớp giấy
4 lớp nhựa
XM.31
Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu
Vật liệu
Nhựa bi tum số 4
Giấy dầu
Bột đá
Củi đun

Nhân công 3,7/7

Kg
m2
Kg
Kg

công

1,65
1,298
0,91
1,5

0,34

3,31
2,596
1,82
3,0

0,48

4,86
2,596
2,73
4,5

0,56

6,62
3,89
3,64
6,0

0,61

10
20
30
40
XM.3200 QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN BAO TẢI
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
1 lớp bao tải
2 lớp nhựa
2 lớp bao tải
3 lớp nhựa
XM.32
Quét nhựa bi tum và dán bao tải
Vật liệu
Nhựa bi tum số 4
Giấy dầu
Bột đá
Củi đun

Nhân công 3,7/7

Kg
m2
Kg
Kg

công

3,31
1,25
1,82
3,0

0,60

4,96
2,5
2,73
4,0

0,91

10
20
XM.4100 CHÉT KHE NỐI
Đơn vị tính : 1m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
XM.41
Chét khe nối
Vật liệu
Nhựa bitum số 4
Dây thừng
Củi

Nhân công 3,7/7

Kg
m
Kg

công

0,86
1,05
3,118

0,46

10
XM.5100 BƠM KEO EPOXY VÀO KHE NỨT RỘNG KHOẢNG 1MM BẰNG MÁY BƠM CẦM TAY
Thành phần công việc :
- Tẩy rửa sạch khe nứt, khoan lỗ gắn vòi bơm, thổi thông khe nứt bằng máy nén khí. Pha trộn keo, bơm keo vào khe nứt theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính : 1m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
XA.51
Bơm keo Epoxy vào khe nứt rộng khoảng 1mm
Vật liệu
Keo Epoxy
Mũi khoan ệ12mm
Vật liệu khác

Nhân công 3,7/7

Máy thi công
Máy bơm keo
Máy khoan cầm tay 0,6KW
Máy nén khí 2m3/ph

kg
cái
%

công


ca
ca
ca

0,25
0,06
5

0,25


0,16
0,02
0,08

10
XN.0000 CÔNG TÁC SƠN
1- Yêu cầu kỹ thuật
- Trước khi sơn lên kết cấu gỗ phải để gỗ khô, đánh giấy nháp, cọ chổi sạch và trám matit những chỗ khuyết tật, lỗ đinh.
- Sơn lên tường, cột, dầm, trần phải làm sạch lớp bị bong, bị hoen ố.
- Sơn trên kim loại, phải cạo rỉ, lau sạch bụi, sơn lót bằng sơn chống rỉ, sơn lại phải cạo lớp sơn cũ.
- Công tác làm sạch lớp sơn cũ được tính riêng.
- Sơn theo đúng quy trình kỹ thuật.
2- Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Lau chùi, đánh giấy nháp, trám matit (nếu có).
- Pha sơn, sơn đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
XN.1000 SƠN CỬA
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Sơn cửa kính
Sơn cửa panô
Sơn cửa chớp
2 nước
3 nước
2 nước
3 nước
2 nước
3 nước
XN.1
Sơn cửa
Vật liệu
Sơn
Vật liệu khác

Nhân công 3,7/7

Kg
%

công

0,102
1,0

0,08

0,133
1,0

0,11

0,278
1,0

0,20

0,366
1,0

0,26

0,379
1,0

0,30

0,468
1,0

0,39

110
120
210
220
310
320
XN.2100 SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Sơn gỗ
Sơn kính mờ 1 nước
2 nước
3 nước
XN.21
Sơn gỗ, sơn kính mờ
Vật liệu
Sơn
Vật liệu khác

Nhân công 3,7/7

Kg
%

công

0,252
1,0

0,23

0,326
1,0

0,27

0,079


0,04

10
20
30
XN.3100 SƠN TƯỜNG
XN.3200 SƠN SẮT THÉP
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Sơn tường
Sơn sắt dẹt
Sơn sắt thép các loại
2 nước
3 nước
2 nước
3 nước
2 nước
3 nước
XN.31


XN.32
Sơn tường


Sơn sắt thép
Vật liệu
Sơn
Xăng
Vật liệu khác

Nhân công 3,7/7

Kg

%

công

0,312

-

0,11

0,49

-

0,15

0,16

-

0,10

0,22

-

0,14

0,167
0,12
1,0

0,14

0,229
0,12
1,0

0,20

10
20
10
20
30
40
XN.4100 SƠN SILICÁT VÀO CÁC KẾT CẤU ĐÃ∙ BẢ
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Sơn vào tường
Sơn vào cột, dầm, trần
XN.41
Sơn silicát vào các kết cấu đã bả
Vật liệu
Sơn
(1 lớp lót, 2 lớp phủ)
Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Kg

%

công

0,37

1,0

0,081

0,37

1,0

0,10

10
20
XN.5000 ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đánh giấy nháp mặt gỗ đảm bảo độ nhẵn theo yêu cầu.
- Bả matit khe nứt, lõ xoa bột đá.
- Đánh vecni đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Pha cồn.
- Thu dọn nơi làm việc
XN.5100 ĐÁNH VECNI TAMPON
XN.5200 ĐÁNH VECNI COBALT
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Vecni Tampon
Vecni cobalt
Gỗ dạng tấm
Gỗ dạng thanh
Gỗ dạng tấm
Gỗ dạng thanh
XN.51




XN.52
Đánh vecni tampon



Đánh vecni cobanlt
Vật liệu
Phấn talic
Bột màu
Giấy nháp thô
Giấy nháp mịn
Dầu bóng
Vecni
Cồn 900
Vật liệu khác

Nhân công 5/7

Kg
Kg
m2
m2
Kg
Kg
lít
%

công

0,022
0,01
0,02
0,02
-
0,044
0,28
1

0,48

0,022
0,01
0,02
0,02
-
0,044
0,28
1

0,59

0,0022
0,01
0,02
0,02
0,17
-
-
1

0,41

0,0022
0,01
0,02
0,02
0,17
-
-
1

0,53

10
20
10
20
XN.6000 CẮT VÀ LẮP KÍNH
1- Yêu cầu kỹ thuật
- Cắt kính đúng kích thước, hình dáng, tận dụng kính, tính toán sao cho khi cắt số dư còn nhỏ nhất.
- Đóng nẹp gỗ cả 4 phía của tấm kính ô cửa, ô vách theo quy định hay gắn matít tấm kính bảo đảm chặt, bằng phẳng.
2- Thành phần công việc.
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
- Lau sạch tấm kính.
- Đo kích thước các ô kính, ghi lại số lượng, số loại.
- Tính toán chiều cắt.
- Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matít hay bằng đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lau sạch matít.
- Thu dọn nơi làm việc
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày kính ≤7mm
Gắn bằng matít
Đóng bằng nẹp gỗ vào cửa, vách gỗ
Cửa, vách dạng thường
Cửa, vách dạng phức tạp
XN.6
Cắt và lắp kính
Vật liệu
Kính
Matít
Đinh
Nẹp gỗ
Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

m2
Kg
Kg
m
%

công

1,13
0,4
-
-
1

0,25

1,13
0,4
-
-
1

0,32

1,13
-
0,021
3,6
1

0,22

110
120
210
XN.7100 LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA CỬA (KE, KHOÁ, CHỐT H∙M...)
1- Yêu cầu kỹ thuật
- Việc lắp ke khoá, chốt hãm quy định lắp hoàn toàn bằng vít.
- Ke lắp phải đúng vị trí, đặt chìm phẳng với mặt gỗ.
- Khoá lắp chắc chắn đúng kỹ thuật.
- Các chốt hãm lắp đầy đủ số lượng và đúng vị trí.
- Không được dùng búa đóng vít hoặc dùng đinh đóng thay vít.
2- Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ đồ nghề , vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít.
- Đục lỗ, đặt khoá, đặt ke, chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chốt ngang, dọc
(1chốt)
Crêmôn
(1bộ)
Bộ ke
(1bộ 4 cái)
Lắp ổ khoá chìm 2 tay nắm
(1bộ)
Lắp chốt dọc chìm trong cửa
(1 bộ)
Lắp móc gió
(1bộ)
Cửa sổ
Cửa đi
Cửa sổ
Cửa đi
XN.71
Lắp các loại phụ kiện của cửa
Nhân công 4/7
công
0,03
0,06
0,07
0,16
0,17
0,33
0,15
0,01

10
20
30
40
50
60
70
80
Ghi chú:
- Số lượng ke, khoá, chốt hãm ... và các vật liệu khác phục vụ lắp đặt được tính riêng
XN.8000 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC TRÊN MÁI
XN.8100 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX TRÊN MÁI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị
trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Dung tích bể (m3)
0,5
1,0
1,5
2,0
2,5
XN.81
Lắp đặt bể nước bằng Inox trên mái (kiểu Tân á)
Vật liệu
Bể Inox (Kiểu Tân Á)
Gía đỡ
Cút vào nhựa F 27
Cút ra Inox F 34
Cút ra Inox F 49
Phao điện
Van xả nhựa F 27
Nắp đậy Inox
Vật liệu khác

Nhân công 4 /7

Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Bộ
Cái
Cái
%

Công

1
1
2
2
-
1
1
1
0,5

2,0

1
1
2
2
-
1
1
1
0,5

2,6

1
1
2
2
1
1
1
1
0,5

2,8

1
1
2
2
1
1
1
1
0,5

3,0

1
1
2
2
1
1
1
1
0,5

3,2

01
02
03
04
05
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Dung tích bể (m3)
3,0
3,5
4,0
5,0
6,0
XN.81
Lắp đặt bể nước bằng Inox trên mái (kiểu Tân á)
Vật liệu
Bể Inox (Kiểu Tân á)
Giá đỡ
Cút vào nhựa F 27
Cút ra Inox F 34
Cút ra Inox F 49
Phao điện
Van xả nhựa F 27
Nắp đậy Inox
Vật liệu khác

Nhân công 4/7

Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Bộ
Cái
Cái
%

Công

1
1
2
2
1
1
1
1
0,5

3,6

1
1
2
2
1
1
1
1
0,5

3,9

1
1
2
2
1
1
1
1
0,5

4,3

1
1
2
2
1
1
1
1
0,5

6,0

1
1
2
2
1
1
1
1
0,5

8,0

06
07
08
09
10
XN.8200 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA TRÊN MÁI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo an toàn đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Dung tích bể (m3)
0,25
0,3
0,4
0,5
0,7
XN.82
Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái (kiểu Đại Thành)
Vật liệu
Bể nhựa (Kiểu Đại Thành)
Cút đồng F 34
Van xả nhựa F 27
Nắp đậy
Vật liệu khác

Nhân công 4/7

Cái
Cái
Cái
Cái
%

Công

1
3
1
1
1,5

1,5

1
4
1
1
1,5

1,8

1
4
1
1
1,5

2,0

1
4
1
1
1,5

2,2

1
4
1
1
1,5

2,4

01
02
03
04
05
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Dung tích bể (m3)
0,9
1,0
1,5
2,0
3,0
4,0
XN.82
Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái (kiểu Đại Thành)
Vật liệu
Bể nhựa (Kiểu Đại Thành)
Cút vào nhựa F 27
Cút ra đồng F 34
Van xả nhựa
Nắp đậy
Vật liệu khác

Nhân công 4/7

Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
%

Công

1
3
3
1
1
1,5

2,6

1
4
4
1
1
1,5

2,8

1
4
4
1
1
1,5

3,0

1
4
4
1
1
1,5

3,2

1
4
4
1
1
1,5

3,4

1
4
4
1
1
1,5

3,6

06
07
08
09
10
11
Chương 9:

Xem thêm