Chương 8:
CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ VỠ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC
XM.0000 QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU
1- Yêu cầu kỹ thuật
- Trước khi thực hiện công việc này phải làm sạch lớp vôi, lớp nước xi măng, lớp nhựa bi tum, lớp sơn trên kết cấu đã bả.
- Công tác làm sạch bề mặt kết cấu trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng.
- Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu phải được trám vá lại.
2- Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Thu dọn nơi làm việc.
XM.1100 QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | 1 nước trắng 2 nước màu | 3 nước trắng |
XM.11 | Quét vôi | Vật liệu Bột màu Vôi cục Phèn chua Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 | Kg Kg Kg % công | 0,02 0,31 0,006 1 0,05 | - 0,322 0,006 2 0,06 |
10 | 20 |
XM.1300 QUÉT NƯỚC XI MĂNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XM.13 | Quét nước xi măng | Vật liệu Xi măng PCB30 Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 | Kg % công | 1,143 2,0 0,029 |
10 |
XM.1400 QUÉT FILINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊNÔ, Ô VĂNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
- Quét 3 nước Flinkote chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XM.14 | Quét Flinkote chóng thấm mái, sênô, ô văng | Vật liệu Flinkote Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 | Kg % công | 0,75 10 0,04 |
10 |
XM.2100 CÔNG TÁC BẢ MATIT, XI MĂNG (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bả bằng matit | Bả bằng xi măng | ||
Tường | Cột, dầm trần | Tường | Cột, dầm trần | ||||
XM.21 | Bả bằng matit, xi măng. | Vật liệu Xi măng trắng Matit Giấy ráp Bột phấn Vôi cục Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 | Kg Kg m2 Kg Kg % công | - 0,42 0,02 - - 2 0,45 | - 0,42 0,02 - - 2 0,54 | 0,32 - 0,01 0,42 0,11 2 0,6 | 0,32 - 0,01 0,42 0,11 2 0,72 |
10 | 20 | 30 | 40 |
XM.2200 CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP SƠN+XI MĂNG TRẮNG+BỘT BẢ+PHỤ GIA
XM.2300 CÔNG TÁC BẢ VENTÔNÍT (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bả bằng hỗn hợp sơn + xi măng trắng + bột bả + phụ gia | Bả bằng Ven tô nít | ||
Tường | Cột, dầm trần | Tường | Cột, dầm trần | ||||
XM.22 | Bả bằng hỗn hợp sơn + xi măng trắng + bột bả + phụ gia | Vật liệu Sơn Ventônít Bột bả Xi măng trắng Phụ gia | kg kg kg kg kg | 0,42 - 0,32 0,21 0,025 | 0,42 - 0,32 0,21 0,025 | - 1,26 - - - | - 1,26 - - - |
XM.23 | Bả bằng Ventônit vào các kết cấu | Giấy ráp Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 | m2 % công | 0,02 1,5 0,50 | 0,02 1,5 0,60 | 0,02 2 0,47 | 0,02 2 0,56 |
10 | 20 | 10 | 20 |
XM.3100 QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | 1 lớp giấy 1 lớp nhựa | 2 lớp giấy 2 lớp nhựa | 2 lớp giấy 3 lớp nhựa | 3 lớp giấy 4 lớp nhựa |
XM.31 | Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu | Vật liệu Nhựa bi tum số 4 Giấy dầu Bột đá Củi đun Nhân công 3,7/7 | Kg m2 Kg Kg công | 1,65 1,298 0,91 1,5 0,34 | 3,31 2,596 1,82 3,0 0,48 | 4,86 2,596 2,73 4,5 0,56 | 6,62 3,89 3,64 6,0 0,61 |
10 | 20 | 30 | 40 |
XM.3200 QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN BAO TẢI
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa | 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa |
XM.32 | Quét nhựa bi tum và dán bao tải | Vật liệu Nhựa bi tum số 4 Giấy dầu Bột đá Củi đun Nhân công 3,7/7 | Kg m2 Kg Kg công | 3,31 1,25 1,82 3,0 0,60 | 4,96 2,5 2,73 4,0 0,91 |
10 | 20 |
XM.4100 CHÉT KHE NỐI
Đơn vị tính : 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XM.41 | Chét khe nối | Vật liệu Nhựa bitum số 4 Dây thừng Củi Nhân công 3,7/7 | Kg m Kg công | 0,86 1,05 3,118 0,46 |
10 |
XM.5100 BƠM KEO EPOXY VÀO KHE NỨT RỘNG KHOẢNG 1MM BẰNG MÁY BƠM CẦM TAY
Thành phần công việc :
- Tẩy rửa sạch khe nứt, khoan lỗ gắn vòi bơm, thổi thông khe nứt bằng máy nén khí. Pha trộn keo, bơm keo vào khe nứt theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính : 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XA.51 | Bơm keo Epoxy vào khe nứt rộng khoảng 1mm | Vật liệu Keo Epoxy Mũi khoan ệ12mm Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Máy bơm keo Máy khoan cầm tay 0,6KW Máy nén khí 2m3/ph | kg cái % công ca ca ca | 0,25 0,06 5 0,25 0,16 0,02 0,08 |
10 |
XN.0000 CÔNG TÁC SƠN
1- Yêu cầu kỹ thuật
- Trước khi sơn lên kết cấu gỗ phải để gỗ khô, đánh giấy nháp, cọ chổi sạch và trám matit những chỗ khuyết tật, lỗ đinh.
- Sơn lên tường, cột, dầm, trần phải làm sạch lớp bị bong, bị hoen ố.
- Sơn trên kim loại, phải cạo rỉ, lau sạch bụi, sơn lót bằng sơn chống rỉ, sơn lại phải cạo lớp sơn cũ.
- Công tác làm sạch lớp sơn cũ được tính riêng.
- Sơn theo đúng quy trình kỹ thuật.
2- Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Lau chùi, đánh giấy nháp, trám matit (nếu có).
- Pha sơn, sơn đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
XN.1000 SƠN CỬA
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn cửa kính | Sơn cửa panô | Sơn cửa chớp | |||
2 nước | 3 nước | 2 nước | 3 nước | 2 nước | 3 nước | ||||
XN.1 | Sơn cửa | Vật liệu Sơn Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 | Kg % công | 0,102 1,0 0,08 | 0,133 1,0 0,11 | 0,278 1,0 0,20 | 0,366 1,0 0,26 | 0,379 1,0 0,30 | 0,468 1,0 0,39 |
110 | 120 | 210 | 220 | 310 | 320 |
XN.2100 SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn gỗ | Sơn kính mờ 1 nước | |
2 nước | 3 nước | |||||
XN.21 | Sơn gỗ, sơn kính mờ | Vật liệu Sơn Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 | Kg % công | 0,252 1,0 0,23 | 0,326 1,0 0,27 | 0,079 0,04 |
10 | 20 | 30 |
XN.3100 SƠN TƯỜNG
XN.3200 SƠN SẮT THÉP
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn tường | Sơn sắt dẹt | Sơn sắt thép các loại | |||
2 nước | 3 nước | 2 nước | 3 nước | 2 nước | 3 nước | ||||
XN.31 XN.32 | Sơn tường Sơn sắt thép | Vật liệu Sơn Xăng Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 | Kg % công | 0,312 - 0,11 | 0,49 - 0,15 | 0,16 - 0,10 | 0,22 - 0,14 | 0,167 0,12 1,0 0,14 | 0,229 0,12 1,0 0,20 |
10 | 20 | 10 | 20 | 30 | 40 |
XN.4100 SƠN SILICÁT VÀO CÁC KẾT CẤU ĐÃ∙ BẢ
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn vào tường | Sơn vào cột, dầm, trần |
XN.41 | Sơn silicát vào các kết cấu đã bả | Vật liệu Sơn (1 lớp lót, 2 lớp phủ) Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 | Kg % công | 0,37 1,0 0,081 | 0,37 1,0 0,10 |
10 | 20 |
XN.5000 ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đánh giấy nháp mặt gỗ đảm bảo độ nhẵn theo yêu cầu.
- Bả matit khe nứt, lõ xoa bột đá.
- Đánh vecni đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Pha cồn.
- Thu dọn nơi làm việc
XN.5100 ĐÁNH VECNI TAMPON
XN.5200 ĐÁNH VECNI COBALT
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Vecni Tampon | Vecni cobalt | ||
Gỗ dạng tấm | Gỗ dạng thanh | Gỗ dạng tấm | Gỗ dạng thanh | ||||
XN.51 XN.52 | Đánh vecni tampon Đánh vecni cobanlt | Vật liệu Phấn talic Bột màu Giấy nháp thô Giấy nháp mịn Dầu bóng Vecni Cồn 900 Vật liệu khác Nhân công 5/7 | Kg Kg m2 m2 Kg Kg lít % công | 0,022 0,01 0,02 0,02 - 0,044 0,28 1 0,48 | 0,022 0,01 0,02 0,02 - 0,044 0,28 1 0,59 | 0,0022 0,01 0,02 0,02 0,17 - - 1 0,41 | 0,0022 0,01 0,02 0,02 0,17 - - 1 0,53 |
10 | 20 | 10 | 20 |
XN.6000 CẮT VÀ LẮP KÍNH
1- Yêu cầu kỹ thuật
- Cắt kính đúng kích thước, hình dáng, tận dụng kính, tính toán sao cho khi cắt số dư còn nhỏ nhất.
- Đóng nẹp gỗ cả 4 phía của tấm kính ô cửa, ô vách theo quy định hay gắn matít tấm kính bảo đảm chặt, bằng phẳng.
2- Thành phần công việc.
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
- Lau sạch tấm kính.
- Đo kích thước các ô kính, ghi lại số lượng, số loại.
- Tính toán chiều cắt.
- Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matít hay bằng đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lau sạch matít.
- Thu dọn nơi làm việc
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày kính ≤7mm | ||
Gắn bằng matít | Đóng bằng nẹp gỗ vào cửa, vách gỗ | |||||
Cửa, vách dạng thường | Cửa, vách dạng phức tạp | |||||
XN.6 | Cắt và lắp kính | Vật liệu Kính Matít Đinh Nẹp gỗ Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 | m2 Kg Kg m % công | 1,13 0,4 - - 1 0,25 | 1,13 0,4 - - 1 0,32 | 1,13 - 0,021 3,6 1 0,22 |
110 | 120 | 210 |
XN.7100 LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA CỬA (KE, KHOÁ, CHỐT H∙M...)
1- Yêu cầu kỹ thuật
- Việc lắp ke khoá, chốt hãm quy định lắp hoàn toàn bằng vít.
- Ke lắp phải đúng vị trí, đặt chìm phẳng với mặt gỗ.
- Khoá lắp chắc chắn đúng kỹ thuật.
- Các chốt hãm lắp đầy đủ số lượng và đúng vị trí.
- Không được dùng búa đóng vít hoặc dùng đinh đóng thay vít.
2- Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ đồ nghề , vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít.
- Đục lỗ, đặt khoá, đặt ke, chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chốt ngang, dọc (1chốt) | Crêmôn (1bộ) | Bộ ke (1bộ 4 cái) | Lắp ổ khoá chìm 2 tay nắm (1bộ) | Lắp chốt dọc chìm trong cửa (1 bộ) | Lắp móc gió (1bộ) | ||
Cửa sổ | Cửa đi | Cửa sổ | Cửa đi | ||||||||
XN.71 | Lắp các loại phụ kiện của cửa | Nhân công 4/7 | công | 0,03 | 0,06 | 0,07 | 0,16 | 0,17 | 0,33 | 0,15 | 0,01 |
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 |
Ghi chú:
- Số lượng ke, khoá, chốt hãm ... và các vật liệu khác phục vụ lắp đặt được tính riêng
XN.8000 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC TRÊN MÁI
XN.8100 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX TRÊN MÁI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị
trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dung tích bể (m3) | ||||
0,5 | 1,0 | 1,5 | 2,0 | 2,5 | ||||
XN.81 | Lắp đặt bể nước bằng Inox trên mái (kiểu Tân á) | Vật liệu Bể Inox (Kiểu Tân Á) Gía đỡ Cút vào nhựa F 27 Cút ra Inox F 34 Cút ra Inox F 49 Phao điện Van xả nhựa F 27 Nắp đậy Inox Vật liệu khác Nhân công 4 /7 | Cái Cái Cái Cái Cái Bộ Cái Cái % Công | 1 1 2 2 - 1 1 1 0,5 2,0 | 1 1 2 2 - 1 1 1 0,5 2,6 | 1 1 2 2 1 1 1 1 0,5 2,8 | 1 1 2 2 1 1 1 1 0,5 3,0 | 1 1 2 2 1 1 1 1 0,5 3,2 |
01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dung tích bể (m3) | ||||
3,0 | 3,5 | 4,0 | 5,0 | 6,0 | ||||
XN.81 | Lắp đặt bể nước bằng Inox trên mái (kiểu Tân á) | Vật liệu Bể Inox (Kiểu Tân á) Giá đỡ Cút vào nhựa F 27 Cút ra Inox F 34 Cút ra Inox F 49 Phao điện Van xả nhựa F 27 Nắp đậy Inox Vật liệu khác Nhân công 4/7 | Cái Cái Cái Cái Cái Bộ Cái Cái % Công | 1 1 2 2 1 1 1 1 0,5 3,6 | 1 1 2 2 1 1 1 1 0,5 3,9 | 1 1 2 2 1 1 1 1 0,5 4,3 | 1 1 2 2 1 1 1 1 0,5 6,0 | 1 1 2 2 1 1 1 1 0,5 8,0 |
06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
XN.8200 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA TRÊN MÁI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo an toàn đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dung tích bể (m3) | ||||
0,25 | 0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | ||||
XN.82 | Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái (kiểu Đại Thành) | Vật liệu Bể nhựa (Kiểu Đại Thành) Cút đồng F 34 Van xả nhựa F 27 Nắp đậy Vật liệu khác Nhân công 4/7 | Cái Cái Cái Cái % Công | 1 3 1 1 1,5 1,5 | 1 4 1 1 1,5 1,8 | 1 4 1 1 1,5 2,0 | 1 4 1 1 1,5 2,2 | 1 4 1 1 1,5 2,4 |
01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dung tích bể (m3) | |||||
0,9 | 1,0 | 1,5 | 2,0 | 3,0 | 4,0 | ||||
XN.82 | Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái (kiểu Đại Thành) | Vật liệu Bể nhựa (Kiểu Đại Thành) Cút vào nhựa F 27 Cút ra đồng F 34 Van xả nhựa Nắp đậy Vật liệu khác Nhân công 4/7 | Cái Cái Cái Cái Cái % Công | 1 3 3 1 1 1,5 2,6 | 1 4 4 1 1 1,5 2,8 | 1 4 4 1 1 1,5 3,0 | 1 4 4 1 1 1,5 3,2 | 1 4 4 1 1 1,5 3,4 | 1 4 4 1 1 1,5 3,6 |
06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 |
Chương 9: