Chương 6:
CÔNG TÁC ỐP, LÁT GẠCH, ĐÁ
I - CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
1- Yêu cầu kỹ thuật
- Gạch ốp không cong vênh, bẩn ố, mờ men.
- Mặt ốp phẳng, các cạnh góc phải thẳng sắc.
- ốp gạch, đá đúng kỹ thuật, kích thước, đảm bảo hình hoa, mầu sắc. ốp đá phải có liên kết giữa viên đá ốp vào mặt ốp.
- Mạch ốp ngang bằng, thẳng đứng.
- Miết mạch xong phải lau sạch mặt ốp không còn vết vữa.
2- Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, trát vữa lót, ốp gạch, đá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật
- Thu dọn nơi làm việc
II - CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
1- Yêu cầu kỹ thuật
- Trước khi lát phải tưới nước mặt lát bằng nước thường hoặc nước xi măng.
- Gạch phải làm ẩm, nếu dùng gạch cũ thì phải cạo sạch vữa (công tác cạo vữa tính riêng)
- Phải căng dây làm mốc hoặc lát hàng gạch, đá mẫu cho thẳng hàng. Thông mạch giữa các phòng, đảm bảo độ dốc thoát nước.
- Trải lớp vữa lát, chiều dày lớp vữa lót đối với gạch men sứ ≤ 1cm, gạch lá nem, gạch xi măng và các loại gạch, đá lát khác ≤ 2cm.
- Lát gạch, đá phải đảm bảo đúng hình hao văn và mầu sắc.
- Đảm bảo mạch vữa quy định đối với gạch lá nem ≤ 5mm, gạch men sứ, gạch xi măng và các loại gạch, đá lát khác ≤ 2mm, đối với gạch chỉ, gạch thẻ ≤ 10mm.
2- Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
- Vận chuyển, vật liệu trong phạm vi 30m
- Dọn mặt nền, lấy cốt, căng dây làm mốc, trộn vữa, lát gạch đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật
- Thu dọn nơi làm việc.
XI.0000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
XI.1000 ỐP GẠCH XI MĂNG 20X20; 20X10 CM
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ốp tường gạch 20x20cm | Ốp trụ, cột gạch 20x20cm | Ốp chân tường gạch 20x10cm |
XI.1 | ốp gạch xi măng 20x20 cm, 20x10 cm | Vật liệu Gạch Vữa Xi măng trắng Nhân công 4,5/7 | viên m3 Kg công | 26 0,014 0,101 0,68 | 28 0,019 0,121 1,09 | 53 0,019 0,121 1,15 |
110 | 210 | 310 |
XI.2000 ỐP GẠCH MEN SỨ 20X15; 20X20; 20X30CM
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | ốp tường | ||
Gạch 20x15cm | Gạch 20x20cm | Gạch 20x30cm | ||||
XI.2 | ốp tường gạch men sứ | Vật liệu Gạch Vữa Xi măng trắng Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 | viên m3 Kg % công | 36 0,018 0,242 1 0,91 | 26 0,018 0,232 1 0,84 | 18 0,018 0,232 1 0,70 |
110 | 120 | 130 |
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | ốp trụ, cột | ||
Gạch 20x15cm | Gạch 20x20cm | Gạch 20x30cm | ||||
XI.2 | ốp trụ, cột gạch men sứ | Vật liệu Gạch Vữa Xi măng trắng Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 | viên m3 Kg % công | 36 0,018 0,242 1,5 1,14 | 26 0,18 0,232 1,5 1,12 | 18 0,8 0,232 1,5 1,04 |
210 | 220 | 230 |
XI.3000 ỐP GẠCH MEN SỨ 15X15; 11X11CM
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | ốp tường | Trụ, cột | ||
Gạch 15x15cm | Gạch 11x11cm | Gạch 15x15cm | Gạch 11x11cm | ||||
XI.3 | Ốp gạch men sứ | Vật liệu Gạch Vữa Xi măng trắng Nhân công 4,5/7 | viên m3 Kg công | 46 0,017 0,242 0,87 | 84 0,028 0,353 0,92 | 46 0,017 0,242 1,36 | 84 0,028 0,353 1,44 |
110 | 120 | 210 | 220 |
XI.4000 ỐP GẠCH ĐẤT SÉT NUNG, GẠCH XI MĂNG 6X20 CM
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ốp tường | Ốp trụ, cột |
XI.4 | ốp gạch đất sét nung, gạch xi măng 6x20cm | Vật liệu Gạch Vữa Xi măng PCB30 Nhân công 4,5/7 | viên m3 Kg công | 85 0,017 0,353 1,01 | 85 0,017 0,353 1,12 |
110 | 210 |
XI.5000 ỐP GẠCH GỐM TRÁNG MEN 3X10 CM
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ốp tường | Ốp trụ, cột |
XI.5 | Ốp gạch gốm tráng men 3x10cm | Vật liệu Gạch Vữa Xi măng trắng Nhân công 4,5/7 | viên m3 Kg công | 341 0,017 1,5 1,82 | 341 0,017 1,5 2,56 |
110 | 210 |
XI.6000 ỐP GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XI.6 | ốp gạch vỉ vào các kết cấu | Vật liệu Gạch vỉ Vữa Xi măng trắng Nhân công 4,5/7 | m2 m3 Kg công | 1,02 0,018 2,02 0,7 |
110 |
XI.7000 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ốp tường | Ốp trụ, cột | ||||
Kích thước đá (cm) | |||||||||
20x20 | 30x30 | 40x40 | 20x20 | 30x30 | 40x40 | ||||
XI.7 | Ốp đá cẩm thạch, hoa cương | Vật liệu Đá Vữa Xi măng trắng Móc sắt Thép tròn F ≤10mm Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 | m2 m3 Kg cái Kg % công | 1,02 0,035 0,51 - - 0,1 1,78 | 1,02 0,035 0,35 44 3,0 0,1 2,05 | 1,02 0,035 0,25 24 2,1 0,1 1,82 | 1,02 0,035 0,51 - - 0,1 2,16 | 1,02 0,035 0,35 44 3,0 0,1 2,84 | 1,02 0,035 0,25 24 2,1 0,1 2,33 |
110 | 120 | 130 | 210 | 220 | 230 |
XK.0000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
XK.1100 LÁT GẠCH CHỈ 6,5X10X22 CM
XK.1200 LÁT GẠCH THẺ 5X10X20 CM, 4X8X19CM
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch chỉ 6,5x10x22 cm | Gạch thẻ | |
5x10x20 cm | 4x8x19cm | |||||
XK.1 | Lát gạch chỉ Lát gạch thẻ | Vật liệu Gạch Vữa Vữa lót Nhân công 4/7 | viên m3 m3 công | 41 0,028 0,0255 0,196 | 45 0,030 0,0255 0,22 | 60 0,04 0,0255 0,30 |
110 | 210 | 220 |
XK.2100 LÁT GẠCH LÁ NEM
XK.2200 LÁT GẠCH XI MĂNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch lá nem 20x20cm | Gạch xi măng | ||
Kích thước (cm) | |||||||
30x30 | 20x20 | 10x10 | |||||
XK.21 | Lát gạch lá nem | Vật liệu Gạch Vữa | viên m3 | 26 0,028 | 12 0,028 | 26 0,022 | 105 0,022 |
XK.22 | Lát gạch xi măng | Xi măng trắng Xi măng PCB30 Vật liệu khác Nhân công 4,3/7 | Kg Kg % công | - 0,2 1 0,2 | 0,12 - 1 0,23 | 0,20 - 1 0,24 | 0,40 - 1 0,25 |
10 | 10 | 20 | 30 |
XK.3100 LÁT GẠCH CERAMIC VÀ GRANIT NHÂN TẠO
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước gạch (cm) | ||
Gạch 30x30 | Gạch 40x40 | Gạch 50x50 | ||||
XK.31 | Lát gạch ceramic và granit nhân tạo | Vật liệu Gạch Vữa Xi măng trắng Vật liệu khác Nhân công 4,3/7 | viên m3 Kg % công | 12 0,028 0,35 0,5 0,56 | 7 0,028 0,25 0,5 0,45 | 4 0,028 0,15 0,5 0,33 |
10 | 20 | 30 |
XK.4000 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ
Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sữa chữa cụ thể.
- Bảo đảm an toàn giao thông
- Phần móng tính riêng.
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch xi măng (cm) | Gạch lá dừa (cm) | Gạch XM tự chèn chiều dày (cm) | |||
30x30 | 40x40 | 10x20 | 20x20 | 3,5 | 5,5 | ||||
XK.41 | Lát gạch xi măng | Vật liệu Gạch xi măng | viên | 12 | 7 | - | - | - | - |
XK.42 | Lát gạch lá dừa. | Gạch lá dừa Gạch tự chèn Vữa lót Vữa miết mạch | viên m2 m3 m3 | - - 0,0255 - | - - 0,0255 - | 45 - 0,0255 0,0027 | 26 - 0,0255 0,0015 | - 1,02 - - | - 10,2 - - |
XK.43 | Lát gạch xi măng tự chèn | Xi măng PCB30 Nhân công 4,3/7 | Kg công | 0,12 0,29 | 0,081 0,26 | - 0,27 | - 0,24 | - 0,2 | - 0,23 |
10 | 20 | 10 | 20 | 10 | 20 |
XK.5100 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước đá (cm) | ||
20x20 | 30x30 | 40x40 | ||||
XK.51 | Lát đá cẩm thạch, hoa cương | Vật liệu Đá Vữa Xi măng trắng Nhân công 4,3/7 | m2 m3 Kg công | 1,02 0,023 0,51 0,6 | 1,02 0,023 0,354 0,53 | 1,02 0,023 0,253 0,45 |
10 | 20 | 30 |
XK.6100 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước gạch (mm) | ||
Gạch 4 lỗ 22x10,5x15 | Gạch 6 lỗ 22x15x10,5 | Gạch 10 lỗ 22x22x10,5 | ||||
XK.61 | Lát gạch chống nóng | Vật liệu Gạch Vữa miết mạch Vữa lót Nhân công 3,7/7 | viên m3 m3 công | 41 0,0075 0,0255 0,28 | 30 0,0050 0,0255 0,26 | 22 0,0055 0,0255 0,24 |
10 | 20 | 30 |
XK.7100 LÁT GẠCH MEN SỨ
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch men sứ 15x15 cm | Gạch men sứ 11x11 cm |
XK.71 | Lát gạch men sứ | Vật liệu Gạch Vữa Xi măng trắng Vật liệu khác Nhân công 4,3/7 | viên m3 Kg % công | 46 0,018 0,242 1 0,26 | 84 0,023 0,354 1 0,28 |
10 | 20 |
XK.8100 LÁT GẠCH VỈ
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XK.81 | Lát gạch vỉ | Vật liệu Gạch Vữa Xi măng trắng Vật liệu khác Nhân công 4,3/7 | m2 m3 Kg % công | 1,02 0,023 2,02 1 0,28 |
10 |
Chương 7:
CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG
I- YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Gỗ làm dầm trần là gỗ đã được gia công phù hợp kết cấu của trần.
- Nếu dùng lại gỗ cũ sau khi tháo dỡ trần thì phải được sự chỉ định của đơn vị tư vấn thiết kế.
- Gia công lắp dựng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
II- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật.
- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm.
- Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc.
Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo định mức riêng
XL.1100 LÀM TRẦN VÔI RƠM
XL.1200 LÀM TRẦN MÈ GỖ
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trần vôi rơm | Trần mè gỗ |
XL.11 XL.12 | Làm trần vôi rơm Làm trần mè gỗ | Vật liệu Gỗ xẻ (3x1cm) Vôi Đinh các loại Rơm Vữa Vật liệu khác Nhân công 4/7 | m3 Kg Kg Kg m3 % công | 0,024 6,12 0,106 2,0 0,013 - 0,38 | 0,037 6,12 0,15 2,0 0,044 1 0,20 |
10 | 10 |
XL.2100 LÀM TRẦN GIẤY ÉP CỨNG, LÀM TRẦN VÁN ÉP
XL.2200 LÀM TRẦN FIBRÔ XI MĂNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trần giấy ép cứng, trần ván ép | Trần Fibrô xi măng |
XL.21 | Làm trần giấy ép cứng, trần ván ép | Vật liệu Giấy ép, ván ép | m2 | 1,15 | - |
XL.22 | Làm trần Fibrô xi măng | Fibrrô xi măng Gỗ nẹp Đinh các loại Nhân công 4/7 | m2 m Kg công | - 4 0,07 0,21 | 1,15 4 0,07 0,22 |
10 | 10 |
XL.3100 LÀM TRẦN CÓT ÉP
XL.3200 LÀM TRẦN GỖ DÁN
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trần cót ép | Trần gỗ dán |
XL.31 XL.32 | Làm trần cót ép Làm trần gỗ dán | Vật liệu Cót ép Gỗ dán Gỗ nẹp Định các loại Nhân công 4/7 | m2 m2 m Kg công | 1,15 - 4,0 0,07 0,21 | - 1,15 4,0 0,07 0,23 |
10 | 10 |
XL.4100 LÀM TRẦN BẰNG TẤM TRẦN THẠCH CAO HOA VĂN 50X50CM, 63X41CM
XL.4200 LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA HOA VĂN 50X50CM, 63X41CM
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tấm trần thạch cao | Tấm trần nhựa |
XL.41 | Làm trần bằng tấm trần thạch cao hoa văn | Vật liệu Thép góc Thép tròn Tấm trần thạch cao | Kg Kg m2 | 2,5 2,0 1,05 | - - - |
XL.42 | Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn | Tấm nhựa Nẹp gỗ Đinh các loại Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 | m2 m Kg % công | - - - 3,0 2,10 | 1,05 4,0 0,07 3,0 0,88 |
10 | 10 |
XL.5100 LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lambris gỗ | |
Dày 1,0cm | Dày 1,5cm | ||||
XL.51 | Làm trần Lambris gỗ | Vật liệu Gỗ ván làm Lambris Đinh các loại Nhân công 4,5/7 | m3 Kg công | 0,013 0,09 2,1 | 0,019 0,09 2,1 |
10 | 20 |
LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP
LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT
LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Vách ngăn ván ép | Gỗ ván ghép khít | Gỗ ván chồng mí | ||
Chiều dày gỗ (cm) | ||||||||
1,5 | 2,0 | 1,5 | 2,0 | |||||
XL.6 | Làm vách ngăn bằng: -Ván ép -Gỗ ván ghép khít -Gỗ ván chồng mí | Vật liệu Gỗ xẻ Ván ép Đinh các loại Nhân công 4,5/7 | m3 m2 Kg công | 0,0016 1,15 0,15 0,42 | 0,018 - 0,15 0,54 | 0,024 - 0,15 0,54 | 0,021 - 0,15 0,81 | 0,026 - 0,15 0,81 |
110 | 210 | 220 | 310 | 320 |
GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ
GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ
Đơn vị tính : 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chân tường | Tay vịn cầu thang | ||
Kích thước (cm) | |||||||
2x10 | 2x20 | 8x10 | 8x14 | ||||
XL.71 | Gia công và đóng chân tường bằng gỗ | Vật liệu Gỗ xẻ | m3 | 0,0024 | 0,0048 | 0,0096 | 0,014 |
XL.72 | Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ | Vật liệu khác Nhân công 5/7 | % công | 5,0 0,25 | 5,0 0,30 | 5,0 0,60 | 5,0 0,73 |
10 | 20 | 10 | 20 |
XL.7300 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
XL.7400 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN
Đơn vị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn | Khung gỗ dầm sàn, dầm trần |
XL.73 | Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn. | Vật liệu Gỗ xẻ | m3 | 1,17 | 1,17 |
XL.74 | - Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn , dầm trần | Đinh các loại Nhân công 4,5/7 | Kg công | 3,0 12 | 3,0 15 |
10 | 10 |
XL.7500 LÀM MẶT SÀN GỖ
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ván dầy 2cm | Ván dầy 3cm |
XL.75 | Làm mặt sàn gỗ | Vật liệu Gỗ xẻ Đinh các loại Nhân công 4,5/7 | m3 Kg công | 0,024 0,15 1,38 | 0,037 0,15 1,38 |
10 | 20 |
Ghi chú :
Nếu ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì nhân công tăng 0,15 công/m2
7600 LÀM TƯỜNG LAMBRIS GỖ
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ván dầy 2cm | Ván dầy 3cm |
XL.76 | Làm tường lambris gỗ | Vật liệu Gỗ xẻ Đinh các loại Nhân công 5/7 | m3 Kg công | 0,013 0,15 1,72 | 0,019 0,15 1,72 |
10 | 20 |
XL.7700 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3X1CM
XL.7800 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đóng mắt cáo | Đóng diềm mái | ||
Kích thước lỗ (cm) | Chiều dày (cm) | ||||||
5x5 | 10x10 | 2 | 3 | ||||
XL.77 | Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ. | Vật liệu Gỗ xẻ | m3 | 0,011 | 0,0074 | 0,024 | ,037 |
XL.78 | Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ | Đinh các loại Nhân công 4,5/7 | kg công | 0,2 1,26 | 0,2 1,11 | 0,1 0,45 | 0,1 0,5 |
10 | 20 | 10 | 20 |
XL.8100 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XL.81 | Dán Foocmica vào các kết cấu dạng tấm | Vật liệu Foocmica Keo dán Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 | m2 kg % công | 1,15 0,15 3,0 0,15 |
10 |
XL.8200 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤ 3CM
Đơn vị tính : 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XL.82 | Dán Foocmica vào các kết cấu dạng chỉ rộng ≤ 3cm | Vật liệu Foocmica Keo dán Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 | m2 kg % công | 0,0035 0,0054 3,0 0,08 |
10 |
Chương 8: