Chương 4:
CÔNG TÁC LÀM MÁI
I - YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Lợp ngói máy phải khớp mộng, xâu lỗ bằng dây thep nhỏ, buộc ngói vào li tô.
- Lợp ngói 75viên/m2 (ngói vẩy cá) hàng trên phủ 2/3 hàng dưới.
- Lợp Fibrô xi măng, tôn múi, tấm nhựa thì móc sắt phải ôm chặt xà gồ, êcu phải đệm băng rông đen cao su dày ≤3mm
II - HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được định mức riêng.
- Trường hợp không sử dụng tấm úp nóc khi lợp mái Fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì không tính lượng hao phí vật liệu để úp nóc đã được định mức và mức hao phí nhân công được nhân với hệ số K = 0,9
II- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đưa lên mái.
- Đục lỗ tấm tôn , tấm nhựa, Fibrô xi măng, đặt móc sắt.
- Trộn vữa (đối với công tác làm bờ chảy, bờ nóc), lợp mái, buộc dây thép (đối với mái lợp ngói), bắt bu lông (đối với mái lợp tôn, tấm nhựa, tấm Fibrô xi măng)
- Kiểm tra hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
XF.1100 LỢP MÁI NGÓI 22V/M2
XF.1200 LỢP MÁI NGÓI 13V/M2
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ngói 22v/m2 | Ngói 13v/m2 | ||
Đóng li tô | Lợp mái | Đóng li tô | Lợp mái | ||||
XF.11 XF.12 | - Lợp mái ngói 22v/m2 - Lợp mái ngói 13v/m2 | Vật liệu Li tô 3x3cm Ngói Đinh 6cm Dây thép Nhân công 4/7 | m viên Kg Kg công | 4,73 - 0,053 - 0,14 | - 22 - 0,0255 0,15 | 3,36 - 0,0302 - 0,12 | - 14 - 0,0255 0,13 |
10 | 20 | 10 | 20 |
XF.1300 DÁN NGÓI MŨI HÀI TRÊN MÁI NGHIÊNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XF.13 | - Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng bê tông | Vật liệu Ngói mũi hài Vữa Nhân công 4/7 | viên m3 công | 75 0,025 0,85 |
10 |
XF.1400 ĐẢO NGÓI 22V/M2, NGÓI 13V/M2, NGÓI 75V/M2
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại ngói | ||
22v/m2 | 13v/m2 | 75v/m2 | ||||
XF.14 | Đảo ngói | Nhân công 4/7 | công | 0,23 | 0,18 | 0,3 |
10 | 20 | 30 |
XF.1500 LỢP MÁI NGÓI 75V/M2
XF.1600 LỢP MÁI NGÓI ÂM DƯƠNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ngói 75v/m2 | Ngói âm dương | ||
Đóng li tô | Lợp mái | Đóng li tô | Lợp mái | ||||
XF.15 | - Lợp mái ngói 75v/m2 | Vật liệu Li tô 3x3cm | m | 8,5 | 78 | 9,0 | |
XF.16 | - Lợp mái ngói âm dương | Ngói Đinh Nhân công 4/7 | viên Kg công | - 0,07 0,15 | 0,23 | - 0,07 0,16 | 85 0,23 |
10 | 20 | 10 | 20 |
XF.1700 LỢP MÁI FIBRÔ XI MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại tấm lợp | ||
Fibrô xi măng | Tấm tôn | Tấm nhựa | ||||
XF.171 XF.172 XF.173 | - Lợp mái Fibrô xi măng - Lợp mái tôn - Lợp tấm nhựa | Vật liệu Fibrô xi măng Tôn múi Tấm nhựa Fibrô úp nóc Tôn úp nóc Đinh Móc sắt đệm Nhân công 4/7 | m2 m2 m2 m m Kg cái công | 1,60 - - 0,08 - 0,018 2,20 0,21 | - 1,40 - - 0,08 - 3,2 0,15 | - - 1,40 - 0,08 - 3,0 0,14 |
1 | 1 | 1 |
XF.2000 XÂY BỜ NÓC HOẶC CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH CHỈ, GẠCH THẺ
XF.2100 XÂY BẰNG GẠCH CHỈ
XF.2200 XÂY BẰNG GẠCH THẺ
Đơn vị tính : 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch chỉ (kể cả trát) | Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch thẻ | |
Trát rộng 5cm | Trát rộng 10cm | |||||
XF.21 XF.22 | Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch chỉ Xây bờ nóc hoặccon lươn trên mái bằng gạch thẻ | Vật liệu Gạch chỉ Gạch thẻ Vữa xi măng Nhân công 4/7 | viên viên m3 công | 28,0 - 0,0315 0,18 | 6,00 0,00494 0,13 | 12,00 0,00809 0,14 |
10 | 10 | 20 |
XF.3100 XÂY BỜ NÓC BẰNG NGÓI BÒ
XF.3200 XÂY BỜ CHẢY BẰNG GẠCH CHỈ
Đơn vị tính : 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xây bờ nóc bằng ngói | Xây bờ chảy bằng gạch chỉ |
XF.31 XF.32 | -Xây bờ nóc bằng ngói bò Xâybờ chảy bằng gạch chỉ | Vật liệu Ngói bò Gạch chỉ Vữa xi măng Nhân công 4/7 | viên viên m3 công | 3,0 - 0,00735 0,06 | - 14,0 0,021 0,08 |
10 | 10 |
Chương 5:
CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG
XG.0000 CÔNG TÁC TRÁT
I - YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Trước khi trát phải chải, rửa mặt dầm, trần, tường. Dầm, trần bê tông phải được băm nhám trước khi trát. Trát trên kết cấu cũ phải được làm sạch lớp vữa cũ và làm ẩm kết cấu (công tác đục phá lớp vữa cũ được tính riêng).
- Mặt trát phải phẳng, nhẵn, không có vết nứt, lồi lõm hoặc giáp lai.
- Vữa phải bám chặt vào tường, khi khô gõ không có tiếng kêu "bồm bộp".
II - HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- Khi trát các kết cấu của công trình chịu nước và các kết cấu phức tạp khác (như: Tường cong, nghiêng vặn vỏ đỗ, trần vòm, cột trụ có rãnh kẻ trang trí ...) thì mức hao phí nhân công của định mức tương ứng được nhân với hệ số trong bảng sau đây :
Số TT | Điều kiện trát | Hệ số |
1 | Trát các kết cấu của công trình chịu nước ngầm | 1,2 |
2 | Trát các kết cấu phức tạp khác | 1,3 |
- Nếu trát tường gạch rỗng 4 ÷ 6 lỗ thì định mức hao phí vữa tăng 10%
- Nếu trát tường có đánh màu bằng xi măng thì định mức hao phí vật liệu, nhân công được nhân với hệ số KVL = 1, 05 , KNC = 1,1.
- Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê tông thì
định mức vật liệu, nhân công được nhân với hệ số : KVL= 1,25 và KNC= 1,2.
III - THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện làm việc.
- Chải và rửa sạch mặt tường, trần và cạo rỉ cốt thép của kết cấu bị lộ thiên ra ngoài.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Căng dây, dẫn cốt, đánh mốc.
- Trộn vữa.
- Trát vào kết cấu.
- Kiểm tra lại bề mặt trát và sửa chữa lại các chỗ chưa đạt yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
XG.1100 TRÁT TƯỜNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | ||
1,0 | 1,5 | 2,0 | ||||
XG.11 | Trát tường | Vật liệu Vữa Nhân công 4/7 | m3 công | 0,013 0,222 | 0,019 0,23 | 0,025 0,24 |
10 | 20 | 30 |
XG.1200 TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | ||
1,0 | 1,5 | 2,0 | ||||
XG.12 | Trát trụ, cột lam đứng, cầu thang | Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 4/7 | m3 % công | 0,014 0,5 0,55 | 0,02 0,5 0,56 | 0,028 0,5 0,50 |
10 | 20 | 30 |
XG.1300 TRÁT XÀ DẦM, TRẦN
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
Xà dầm | Trần | ||||
XG.13 | Trát xà dầm, trần | Vật liệu Vữa Nhân công 4/7 | m3 công | 0,19 0,50 | 0,19 0,45 |
10 | 20 |
XG.1400 TRÁT PHÀO ĐƠN, GỜ CHỈ
Đơn vị tính : 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trát phào đơn | Gờ chỉ |
XG.14 | Trát phào đơn, gờ chỉ | Vật liệu Vữa Nhân công 5/7 | m3 công | 0,012 0,26 | 0,0028 0,20 |
10 | 20 |
XG.1500 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trát dầy 1cm |
XG.15 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang | Vật liệu Vữa Nhân công 4/7 | m3 công | 0,013 0,32 |
10 |
XG.2100 TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trát vẩy tường chống vang |
XG.21 | Trát vẩy tường chống vang | Vật liệu Vữa Nhân công 4/7 | m3 công | 0,045 0,43 |
10 |
XG.3100 TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường dày 1cm |
XG.31 | Trát Granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường | Vật liệu Vữa xi măng Đá trắng nhỏ Bột đá Xi măng trắng Bột màu Vật liệu khác Nhân công 4/7 | m3 Kg Kg Kg Kg % công | 0,0017 1,42 0,71 0,77 0,011 1 0,45 |
10 |
XG.3200 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG
XG.3300 TRÁT GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẰNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trát tay vịn cầu thang dầy 2,5cm | Trát thành ô văng, sênô .. | |
dầy 1 cm | dầy 1,5cm | |||||
XG.32 | Trát Granitô tay vịn cầu thang | Vật liệu Vữa xi măng Đá trắng nhỏ Bột đá | m3 Kg Kg | 0,017 19,23 12,22 | 0,017 14,18 7,12 | 0,017 16,70 9,66 |
XG.33 | Trát Granitô thành ô văng, sênô, lan can, diềm che nắng | Xi măng trắng Bột màu Vật liệu khác Nhân công 4/7 | Kg Kg % công | 8,50 0,112 1 4,10 | 7,68 0,107 1 3,39 | 8,10 0,112 1 3,56 |
10 | 10 | 20 |
XG.4000 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trát tường | Trát trụ, cột | ||
dầy 1cm | dầy 1,5cm | dầy 1cm | dầy 1,5cm | ||||
XG.4 | Trát Granitô tường, trụ, cột | Vật liệu Vữa xi măng Đá trắng nhỏ Bột đá Xi măng trắng Bột màu Vật liệu khác Nhân công 4/7 | m3 Kg Kg Kg Kg % công | 0,017 14,18 7,12 7,68 0,107 1 2,76 | 0,017 16,70 9,66 8,10 0,112 1 2,89 | 0,017 19,18 7,12 7,68 0,107 1 3,58 | 0,017 16,70 9,66 8,10 0,112 1 3,75 |
110 | 120 | 210 | 220 |
XG.5000 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1CM
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trát tường | Trát trụ, cột |
XG.5 | Trát đá rửa | Vật liệu Vữa xi măng Đá trắng nhỏ Bột đá Xi măng trắng Bột màu Vật liệu khác Nhân công 4/7 | m3 Kg Kg Kg Kg % công | 0,017 15,17 8,88 8,58 0,05 0,5 1,87 | 0,017 15,17 8,88 8,58 0,05 0,5 2,36 |
110 | 210 |
XG.6000 TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XG.6 | Trát đá rửa thành ô văng, sênô, lan can diềm chắn nắng | Vật liệu Vữa xi măng Đá trắng nhỏ Bột đá Xi măng trắng Bột màu Vật liệu khác Nhân công 4/7 | m3 Kg Kg Kg Kg % công | 0,028 19,43 8,98 8,78 0,071 0,5 2,52 |
110 |
XH.0000 CÔNG TÁC LÁNG VỮA
I - YÊU CẦU KỸ THUẬT.
- Trước khi láng phải băm nhám, chải rửa sạch phần diện tích cần láng.
- Mặt láng phải phẳng, không tạo gờ so với mặt láng của kết cấu cũ.
- Chỉ thực hiện đánh màu khi mặt láng đã se lại
II- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, căng dây lấy cốt làm mốc.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, láng vữa, đánh màu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
XH.1100LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
2,0 | 3,0 | ||||
XH.11 | Láng nền sàn không đánh màu | Vật liệu Vữa Nhân công 4/7 | m3 công | 0,028 0,10 | 0,039 0,12 |
10 | 20 |
XH.1200 LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
2,0 | 3,0 | ||||
XH.12 | Láng nền sàn có đánh màu | Vật liệu Vữa Xi măng PCB30 Nhân công 4/7 | m3 Kg công | 0,028 0,304 0,15 | 0,039 0,304 0,16 |
10 | 20 |
XH.1300 LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm | Bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm | Máng cáp, mương rãnh dày 1cm | Hè dày 3cm |
XH.13 | Láng sênô, mái hắt, máng nước, bể nước, giếng nước, giếng cáp, | Vật liệu Vữa Xi măng PCB30 Nhân công 4/7 | m3 Kg công | 0,014 - 0,20 | 0,024 0,306 0,53 | 0,014 - 0,36 | 0,04 0,304 0,17 |
10 | 20 | 30 | 40 |
XH.1400 LÁNG CẦU THANG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Láng cầu thang | |
Cầu thang thường | Xoáy trôn ốc | ||||
XH.14 | Láng cầu thang | Vật liệu Vữa Xi măng PCB30 Nhân công 4/7 | m3 Kg công | 0,028 - 0,28 | 0,028 0,38 0,34 |
10 | 20 |
Ghi chú :
- Khi láng cầu thang có gờ mũ ở bậc thì định mức hao phí vật liệu được nhân với hệ số KNC = 1,1 , định mức nhân công được nhân hệ số KNC = 1,3
XH.2100 LÁNG GRANITÔ NỀN, SÀN, CẦU THANG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Nền, sàn | Cầu thang |
XH.21 | Láng granitô nền, sàn, cầu thang | Vật liệu Đá trắng Bột đá Bột màu Xi măng trắng Nhân công 4/7 | Kg Kg Kg Kg công | 12,12 5,684 0,071 5,71 2,28 | 16,58 9,59 0,11 0,59 4,16 |
10 | 20 |
Chương 6: