Định mức làm mái, trát, láng

NGUYỄN VĂN BÁCH
9/06/2009

Chương 4:
CÔNG TÁC LÀM MÁI
I - YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Lợp ngói máy phải khớp mộng, xâu lỗ bằng dây thep nhỏ, buộc ngói vào li tô.
- Lợp ngói 75viên/m2 (ngói vẩy cá) hàng trên phủ 2/3 hàng dưới.
- Lợp Fibrô xi măng, tôn múi, tấm nhựa thì móc sắt phải ôm chặt xà gồ, êcu phải đệm băng rông đen cao su dày ≤3mm
II - HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được định mức riêng.
- Trường hợp không sử dụng tấm úp nóc khi lợp mái Fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì không tính lượng hao phí vật liệu để úp nóc đã được định mức và mức hao phí nhân công được nhân với hệ số K = 0,9
II- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đưa lên mái.
- Đục lỗ tấm tôn , tấm nhựa, Fibrô xi măng, đặt móc sắt.
- Trộn vữa (đối với công tác làm bờ chảy, bờ nóc), lợp mái, buộc dây thép (đối với mái lợp ngói), bắt bu lông (đối với mái lợp tôn, tấm nhựa, tấm Fibrô xi măng)
- Kiểm tra hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
XF.1100 LỢP MÁI NGÓI 22V/M2
XF.1200 LỢP MÁI NGÓI 13V/M2
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Ngói 22v/m2
Ngói 13v/m2
Đóng li tô
Lợp mái
Đóng li tô
Lợp mái
XF.11


XF.12
- Lợp mái
ngói 22v/m2

- Lợp mái
ngói 13v/m2
Vật liệu
Li tô 3x3cm
Ngói
Đinh 6cm
Dây thép

Nhân công 4/7

m
viên
Kg
Kg

công

4,73
-
0,053
-

0,14

-
22
-
0,0255

0,15

3,36
-
0,0302
-

0,12

-
14
-
0,0255

0,13

10
20
10
20
XF.1300 DÁN NGÓI MŨI HÀI TRÊN MÁI NGHIÊNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
XF.13
- Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng bê tông
Vật liệu
Ngói mũi hài
Vữa

Nhân công 4/7

viên
m3

công

75
0,025

0,85

10
XF.1400 ĐẢO NGÓI 22V/M2, NGÓI 13V/M2, NGÓI 75V/M2
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Loại ngói
22v/m2
13v/m2
75v/m2
XF.14
Đảo ngói
Nhân công 4/7
công
0,23
0,18
0,3

10
20
30
XF.1500 LỢP MÁI NGÓI 75V/M2
XF.1600 LỢP MÁI NGÓI ÂM DƯƠNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Ngói 75v/m2
Ngói âm dương
Đóng li tô
Lợp mái
Đóng li tô
Lợp mái
XF.15
- Lợp mái ngói 75v/m2
Vật liệu
Li tô 3x3cm

m

8,5

78

9,0


XF.16
- Lợp mái ngói âm dương
Ngói
Đinh

Nhân công 4/7
viên
Kg

công
-
0,07

0,15



0,23
-
0,07

0,16
85


0,23

10
20
10
20
XF.1700 LỢP MÁI FIBRÔ XI MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Loại tấm lợp
Fibrô xi măng
Tấm tôn
Tấm nhựa
XF.171


XF.172

XF.173
- Lợp mái
Fibrô xi măng

- Lợp mái tôn

- Lợp tấm nhựa
Vật liệu
Fibrô xi măng
Tôn múi
Tấm nhựa
Fibrô úp nóc
Tôn úp nóc
Đinh
Móc sắt đệm

Nhân công 4/7

m2
m2
m2
m
m
Kg
cái

công

1,60
-
-
0,08
-
0,018
2,20

0,21

-
1,40
-
-
0,08
-
3,2

0,15

-
-
1,40
-
0,08
-
3,0

0,14

1
1
1
XF.2000 XÂY BỜ NÓC HOẶC CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH CHỈ, GẠCH THẺ
XF.2100 XÂY BẰNG GẠCH CHỈ
XF.2200 XÂY BẰNG GẠCH THẺ
Đơn vị tính : 1m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch chỉ (kể cả trát)
Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch thẻ
Trát rộng 5cm
Trát rộng 10cm
XF.21



XF.22
Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch chỉ
Xây bờ nóc hoặccon lươn trên mái bằng gạch thẻ
Vật liệu
Gạch chỉ
Gạch thẻ
Vữa xi măng

Nhân công 4/7

viên
viên
m3

công

28,0
-
0,0315

0,18


6,00
0,00494

0,13


12,00
0,00809

0,14

10
10
20
XF.3100 XÂY BỜ NÓC BẰNG NGÓI BÒ
XF.3200 XÂY BỜ CHẢY BẰNG GẠCH CHỈ
Đơn vị tính : 1m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Xây bờ nóc bằng ngói
Xây bờ chảy bằng gạch chỉ
XF.31


XF.32
-Xây bờ nóc bằng ngói bò

Xâybờ chảy bằng gạch chỉ
Vật liệu
Ngói bò
Gạch chỉ
Vữa xi măng

Nhân công 4/7

viên
viên
m3

công

3,0
-
0,00735

0,06

-
14,0
0,021

0,08

10
10
Chương 5:
CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG
XG.0000 CÔNG TÁC TRÁT
I - YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Trước khi trát phải chải, rửa mặt dầm, trần, tường. Dầm, trần bê tông phải được băm nhám trước khi trát. Trát trên kết cấu cũ phải được làm sạch lớp vữa cũ và làm ẩm kết cấu (công tác đục phá lớp vữa cũ được tính riêng).
- Mặt trát phải phẳng, nhẵn, không có vết nứt, lồi lõm hoặc giáp lai.
- Vữa phải bám chặt vào tường, khi khô gõ không có tiếng kêu "bồm bộp".
II - HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- Khi trát các kết cấu của công trình chịu nước và các kết cấu phức tạp khác (như: Tường cong, nghiêng vặn vỏ đỗ, trần vòm, cột trụ có rãnh kẻ trang trí ...) thì mức hao phí nhân công của định mức tương ứng được nhân với hệ số trong bảng sau đây :
Số TT
Điều kiện trát
Hệ số
1
Trát các kết cấu của công trình chịu nước ngầm
1,2
2
Trát các kết cấu phức tạp khác
1,3
- Nếu trát tường gạch rỗng 4 ÷ 6 lỗ thì định mức hao phí vữa tăng 10%
- Nếu trát tường có đánh màu bằng xi măng thì định mức hao phí vật liệu, nhân công được nhân với hệ số KVL = 1, 05 , KNC = 1,1.
- Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê tông thì
định mức vật liệu, nhân công được nhân với hệ số : KVL= 1,25 và KNC= 1,2.
III - THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện làm việc.
- Chải và rửa sạch mặt tường, trần và cạo rỉ cốt thép của kết cấu bị lộ thiên ra ngoài.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Căng dây, dẫn cốt, đánh mốc.
- Trộn vữa.
- Trát vào kết cấu.
- Kiểm tra lại bề mặt trát và sửa chữa lại các chỗ chưa đạt yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
XG.1100 TRÁT TƯỜNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
1,0
1,5
2,0
XG.11
Trát tường
Vật liệu
Vữa

Nhân công 4/7

m3

công

0,013

0,222

0,019

0,23

0,025

0,24

10
20
30
XG.1200 TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
1,0
1,5
2,0
XG.12
Trát trụ, cột
lam đứng, cầu
thang
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác

Nhân công 4/7

m3
%

công

0,014
0,5

0,55

0,02
0,5

0,56

0,028
0,5

0,50

10
20
30
XG.1300 TRÁT XÀ DẦM, TRẦN
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
Xà dầm
Trần
XG.13
Trát xà dầm, trần
Vật liệu
Vữa

Nhân công 4/7

m3

công

0,19

0,50

0,19

0,45

10
20
XG.1400 TRÁT PHÀO ĐƠN, GỜ CHỈ
Đơn vị tính : 1m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trát phào đơn
Gờ chỉ
XG.14
Trát phào đơn, gờ chỉ
Vật liệu
Vữa

Nhân công 5/7

m3

công

0,012

0,26

0,0028

0,20

10
20
XG.1500 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trát dầy 1cm
XG.15
Trát sênô, mái hắt, lam ngang
Vật liệu
Vữa

Nhân công 4/7

m3

công

0,013

0,32

10
XG.2100 TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trát vẩy tường chống vang
XG.21
Trát vẩy tường chống vang
Vật liệu
Vữa

Nhân công 4/7

m3

công

0,045

0,43

10
XG.3100 TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường dày 1cm
XG.31
Trát Granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường
Vật liệu
Vữa xi măng
Đá trắng nhỏ
Bột đá
Xi măng trắng
Bột màu
Vật liệu khác

Nhân công 4/7

m3
Kg
Kg
Kg
Kg
%

công

0,0017
1,42
0,71
0,77
0,011
1

0,45

10
XG.3200 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG
XG.3300 TRÁT GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẰNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trát tay vịn cầu thang dầy 2,5cm
Trát thành ô văng, sênô ..
dầy 1 cm
dầy 1,5cm
XG.32
Trát Granitô tay vịn cầu thang
Vật liệu
Vữa xi măng
Đá trắng nhỏ
Bột đá

m3
Kg
Kg

0,017
19,23
12,22

0,017
14,18
7,12

0,017
16,70
9,66
XG.33
Trát Granitô thành ô văng, sênô, lan can, diềm che nắng
Xi măng trắng
Bột màu
Vật liệu khác

Nhân công 4/7
Kg
Kg
%

công
8,50
0,112
1

4,10
7,68
0,107
1

3,39
8,10
0,112
1

3,56

10
10
20
XG.4000 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trát tường
Trát trụ, cột
dầy 1cm
dầy 1,5cm
dầy 1cm
dầy 1,5cm
XG.4
Trát Granitô tường, trụ, cột
Vật liệu
Vữa xi măng
Đá trắng nhỏ
Bột đá
Xi măng trắng
Bột màu
Vật liệu khác

Nhân công 4/7

m3
Kg
Kg
Kg
Kg
%

công

0,017
14,18
7,12
7,68
0,107
1

2,76

0,017
16,70
9,66
8,10
0,112
1

2,89

0,017
19,18
7,12
7,68
0,107
1

3,58

0,017
16,70
9,66
8,10
0,112
1

3,75

110
120
210
220
XG.5000 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1CM
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trát tường
Trát trụ, cột
XG.5
Trát đá rửa
Vật liệu
Vữa xi măng
Đá trắng nhỏ
Bột đá
Xi măng trắng
Bột màu
Vật liệu khác

Nhân công 4/7

m3
Kg
Kg
Kg
Kg
%

công

0,017
15,17
8,88
8,58
0,05
0,5

1,87

0,017
15,17
8,88
8,58
0,05
0,5

2,36

110
210
XG.6000 TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
XG.6
Trát đá rửa thành ô văng, sênô, lan can diềm chắn nắng
Vật liệu
Vữa xi măng
Đá trắng nhỏ
Bột đá
Xi măng trắng
Bột màu
Vật liệu khác

Nhân công 4/7

m3
Kg
Kg
Kg
Kg
%

công

0,028
19,43
8,98
8,78
0,071
0,5

2,52

110
XH.0000 CÔNG TÁC LÁNG VỮA
I - YÊU CẦU KỸ THUẬT.
- Trước khi láng phải băm nhám, chải rửa sạch phần diện tích cần láng.
- Mặt láng phải phẳng, không tạo gờ so với mặt láng của kết cấu cũ.
- Chỉ thực hiện đánh màu khi mặt láng đã se lại
II- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, căng dây lấy cốt làm mốc.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, láng vữa, đánh màu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
XH.1100LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
2,0
3,0
XH.11
Láng nền sàn không đánh màu
Vật liệu
Vữa

Nhân công 4/7

m3

công

0,028

0,10

0,039

0,12

10
20
XH.1200 LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
2,0
3,0
XH.12
Láng nền sàn có đánh màu
Vật liệu
Vữa
Xi măng PCB30

Nhân công 4/7

m3
Kg

công

0,028
0,304

0,15

0,039
0,304

0,16

10
20
XH.1300 LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm
Bể nước, giếng nước, giếng cáp dày
2cm
Máng cáp, mương rãnh dày
1cm
Hè dày 3cm
XH.13
Láng sênô, mái hắt, máng nước, bể nước, giếng nước, giếng cáp,
Vật liệu
Vữa
Xi măng PCB30

Nhân công 4/7

m3
Kg

công

0,014
-

0,20

0,024
0,306

0,53

0,014
-

0,36

0,04
0,304

0,17

10
20
30
40
XH.1400 LÁNG CẦU THANG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Láng cầu thang
Cầu thang thường
Xoáy trôn ốc
XH.14
Láng cầu thang
Vật liệu
Vữa
Xi măng PCB30

Nhân công 4/7

m3
Kg

công

0,028
-

0,28

0,028
0,38

0,34

10
20
Ghi chú :
- Khi láng cầu thang có gờ mũ ở bậc thì định mức hao phí vật liệu được nhân với hệ số KNC = 1,1 , định mức nhân công được nhân hệ số KNC = 1,3
XH.2100 LÁNG GRANITÔ NỀN, SÀN, CẦU THANG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Nền, sàn
Cầu thang
XH.21
Láng granitô nền, sàn, cầu thang
Vật liệu
Đá trắng
Bột đá
Bột màu
Xi măng trắng

Nhân công 4/7

Kg
Kg
Kg
Kg

công

12,12
5,684
0,071
5,71

2,28

16,58
9,59
0,11
0,59

4,16

10
20
Chương 6:

Xem thêm