Phần 2
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG BỘ
KẾT CẤU VÀ QUI ĐỊNH ÁP DỤNG
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG BỘ
I. KẾT CẤU ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
Định mức dự toán sửa chữa cầu, đường bộ gồm 2 chương
Chương 11: Công tác sửa chữa cầu đường bộ.
Chương 12: Công tác sửa chữa đường bộ.
II. - HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Ngoài các công tác xây lắp được định mức trong phần này, các công tác xây lắp sửa chữa khác có liên quan đến sửa chữa cầu, đường bộ được thực hiện theo quy định áp dụng chung và nội dung định mức các công tác xây lắp quy định trong phần I của bộ định mức dự toán này.
Chương 11:
CÔNG TÁC SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG BỘ
XQ.1100 SỬA CHỮA CẦU GỖ
Thành phần công việc:
Tháo dỡ kết cấu gỗ cũ kể cả xếp thứ tự vật liệu thu hồi tại công trường, gia công và lắp dựng kết cấu gỗ cầu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sàn cầu gỗ + bờ bò +ván chịu mòn | Đà dọc | Lắp lại sàn cầu |
XQ.11 | Thay ván sàn cầu gỗ + bờ bò + ván chịu mòn -Thay đà dọc -Lắp lại sàn cầu gỗ | Vật liệu Đinh bu lông Gỗ nhóm 4 Nhân công 4/7 | kg m3 công | 7 1,005 8,2 | 9 1,1 12,22 | 7,103 5,5 |
10 | 20 | 30 |
XQ.1200 THAY CÁC BỘ PHẬN CẦU SẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo, tháo dỡ, gia công, lắp dựng kết cấu thép cầu sắt bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Không dùng dàn giáo | Có dùng dàn giáo |
XQ.12 | Thay các bộ phận cầu sắt | Vật liệu Thép hình Ô xy Axetylen Que hàn Đinh bu lông Cây chống > f10cm Nhân công 4/7 Máy thi công Máy hàn 27,5 KW Máy hàn hơi 2000l/h Ô tô 7T Máy khác | tấn m3 m3 kg kg m công ca ca ca % | 1,1 7,92 1,32 34,37 2,524 29,931 40,88 5 5 5 | 1,1 7,92 1,32 34,37 2,524 40 46,19 5 5 0,01 5 |
10 | 20 |
XQ.1300 SƠN CẦU SẮT ( 1 LỚP SƠN CHỐNG GỈ + 2 LỚP SƠN MẦU )
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo bằng sắt, đánh gỉ kết cấu thép, sơn 1 lớp sơn chống gỉ, 2 nước sơn mầu, vận chuyển vật liệu, dàn giáo trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Không dùng dàn giáo | Có dùng dàn giáo |
XQ.13 | Sơn cầu sắt | Vật liệu Sơn chống gỉ Sơn mầu Sắt dàn giáo Vật liệu khác Nhân công 4/7 Máy thi công Ô tô 5T Máy khác | kg kg kg % công ca % | 0,143 0,24 1 0,524 | 0,143 0,24 0,078 1 0,576 0,003 5 |
10 | 20 |
Ghi chú: Trường hợp phải sơn thêm một số lớp sơn màu thì cứ sơn thêm mỗi lớp, lượng hao phí sơn màu và nhân công trong định mức nói trên được bổ sung thêm như sau:
+ Sơn màu: 0,09 Kg/m2
+ Nhân công: 0,10 công/m2
XQ.1400 Quét dọn mặt cầu
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh mặt cầu, quét dọn mặt cầu kể cả hốt đất, rác ở các ống thoát nước hay các gối tựa mố cầu. Vận chuyển rác thải trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XQ.14 | Quét dọn mặt cầu | Nhân công 3,5/7 | công | 0,048 |
10 |
XQ.1500 SIẾT GIẰNG GIÓ, BU LÔNG CẦU SẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió, bu lông kể cả chỉnh cầu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Siết giằng gió và các kết cấu tương tự bị lỏng ĐVT: 1bộ | Siết lại bu lông các bộ phận sắt cầu ĐVT: 1cái | |
Không dàn giáo | Có dàn giáo | |||||
XQ.15 | Siết giằng gió bu lông cầu sắt | Vật liệu Sắt dàn giáo Nhân công 4,3/7 Máy thi công Ô tô 5T | kg công ca | 0,79 1,11 0,011 | 0,025 | 0,015 0,035 0,002 |
10 | 21 | 22 |
XQ.1600 Đóng đinh cầu gỗ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đóng lại đinh cầu (kể cả nhổ đinh cũ), khoan lỗ để đóng đinh mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tận dụng đinh cũ | Đóng đinh mới |
XQ.16 | Đóng đinh cầu | Vật liệu Đinh cầu Nhân công 3,5/7 | cái công | 3 0,0112 | 10 0,0056 |
10 | 20 |
XQ.1800 Bôi mỡ gối cầu
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gối kê | Gối dàn, gối treo |
XQ.18 | Bôi mỡ gối cầu | Vật liệu Mỡ bò Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 | kg % công | 0,4 5 0,3 | 2,0 5,0 0,5 |
10 | 20 |
XQ.1900 Sản xuất, lắp dựng lan can cầu
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ các khoang lan can hỏng, thu hồi chở về kho, sản xuất lan can mới theo hình dáng kết cấu ban đầu, lắp đặt, chải gỉ vệ sinh, sơn 1 lớp sơn chống gỉ 2 lớp sơn phủ bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, thiết bị, nhân lực trong phạm vi 30km bằng ôtô 5tấn.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XQ.19 | Sản xuất lắp dựng lan can cầu | Vật liệu Sắt hình Sắt tấm Ôxy Đất đèn Que hàn Sơn chống gỉ Sơn màu Vật liệu khác Nhân công 4/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Ô tô 5T | kg kg chai kg kg kg kg % công ca ca | 752 330 2,566 12,71 29,458 9,84 14,58 2 85 11,35 1,5 |