Chương 3:
CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÁ DĂM ĐỔ TẠI CHỖ
Định mức dự toán công tác bê tông đá dăm đổ tại chỗ sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc bao gồm ba nhóm công tác:
- Công tác đổ bê tông
- Công tác gia công, lắp dựng cốt thép
- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn
xc.0000 Công tác đổ bê tông
I. YÊU CẦU KỸ THUẬT:
- Khi trộn bê tông phải cân đong vật liệu, nước theo đúng định mức cấp phối vật liệu đã qui định.
- Khi đổ bê tông các kết cấu phải san bằng trước khi đầm, bê tông đổ thành từng lớp và phải đầm kỹ tránh hiện tượng đông đặc, rỗ, phân tầng. đầm đến khi nổi nước xi măng thì thôi. Chiều dầy mỗi lớp đổ không vượt quá 30cm.
- Không được đổ bê tông từ độ cao >1,5m. Nếu đổ bê tông ở độ cao >1,5m phải đổ bằng máng.
- Khi vận chuyển bê tông không để rơi vãi, mất nước, phân tầng. Nếu trường hợp bị phân tầng thì khi vận chuyển đến nơi đổ phải trộn lại trước khi đổ vữa bê tông vào các kết cấu.
- Khi đổ bê tông tiếp lên kết cấu bê tông cũ thì trước khi đổ phải đục mặt bê tông giáp lai, dùng bàn chải và nước rửa sạch, tưới nước xi măng lên bề mặt bê tông cũ.
II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:
- Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính riêng.
- Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì công tác sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.
III. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC:
- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, đổ, đầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
xc.1000 Bê tông lót móng, móng, nền, bệ máy.
XC.1100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XC.11 | Bê tông lót móng | Vật liệu Vữa Nhân công 3,5/7 | m3 công | 1,05 3,38 |
10 |
XC.1200 BÊ TÔNG MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều rộng (cm) | |
≤250 | >250 | ||||
XC.12 | Bê tông móng | Vật liệu Vữa Gỗ ván cầu công tác Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 | m3 m3 % công | 1,05 - 5 3,17 | 1,05 0,015 5 4,16 |
10 | 20 |
XC.1300 BÊ TÔNG NỀN
XC.1400 BÊ TÔNG BỆ MÁY
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bê tông nền | Bê tông bệ máy |
XC.14 XC.15 | Bê tông nền Bê tông bệ máy | Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 | m3 % công | 1,05 5 2,96 | 1,05 5 3,55 |
10 | 20 |
XC.2000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT, XÀ DẦM, GIẰNG
XC.2100 BÊ TÔNG TƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy (cm) | |
≤45 | >45 | ||||
XC.21 | Bê tông tường | Vật liệu Vữa Gỗ ván cầu công tác Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 | m3 m3 % công | 1,05 0,049 5 6,81 | 1,05 0,030 5 6,08 |
10 | 20 |
XC.2200 BÊ TÔNG CỘT
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện (m2) | |
≤ 0,1 | > 0,1 | ||||
XC.22 | Bê tông cột | Vật liệu Vữa Gỗ ván cầu công tác Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 | m3 m3 % công | 1,05 0,025 5 8,18 | 1,05 0,02 5 7,73 |
10 | 20 |
XC.2300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XC.23 | Bê tông xà dầm, giằng | Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 | m3 % công | 1,05 5 4,02 |
10 |
XC.3000 BÊ TÔNG SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG, CẦU THANG
XC.3100 BÊ TÔNG SÀN MÁI
XC.3200 BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG
XC.3300 BÊ TÔNG CẦU THANG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sàn mái | Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng | Cầu thang |
XC.31 XC.32 XC.33 | Bê tông sàn mái Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng Bê tông cầu thang | Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 | m3 % công | 1,05 5 3,12 | 1,05 5 5,36 | 1,05 5 6,7 |
10 | 10 | 10 |
XC.4100 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầy ≤ 20cm |
XC.41 | Bê tông mái bờ kênh mương | Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 4,3/7 | m3 % công | 1,05 5 3,38 |
10 |
XC.4200 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy mặt đường (cm) | |
≤ 25 | >25 | ||||
XC.42 | Bê tông mặt đường | Vật liệu Vữa Nhựa đường Vật liệu khác Nhân công 4,3/7 | m3 kg % công | 1,05 3,59 5 2,62 | 1,05 3,95 5 2,38 |
10 | 20 |
XC. 5000 BÊTÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30 m. Đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính : 1m3
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng, mố, trụ | Mũ mố, mũ trụ | ||
Trên cạn | Dưới nước | Trên cạn | Dưới nước | |||
XC.5 | Vật liệu Vữa bêtông Vật liệu khác Nhân công: 4,3/7 Máy thi công Máy trộn 250 lít Máy đầm dùi 1,5 KW Cần cẩu 16 T Xà lan 200T Tàu kéo 150CV Máy khác | m3 % công ca ca ca ca ca % | 1,05 5 4,37 0,105 0,097 0,045 2 | 1,05 5 5,24 0,121 0,11 0,06 0,22 0,061 2 | 1,05 5 8,21 0,105 0,097 0,045 2 | 1,05 5 9,84 0,121 0,11 0,06 0,22 0,061 2 |
110 | 120 | 210 | 220 |
XA.6000 PHUN BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰC
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào máy phun, phun ép bê tông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 5cm | |
Phun từ dưới lên | Phun ngang | ||||
XA.6 | Phun bê tông bằng máy phun áp lực | Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Máy phun bê tông Máy trộn 100 lít Máy nén khí 9m3/ph | m3 % công ca ca ca | 0,06 10 0,306 0,035 0,035 0,035 | 0,06 10 0,265 0,025 0,0035 0,0035 |
110 | 120 |
XD.0000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kéo thẳng thép, nắn, uốn, buộc bằng thủ công theo đúng, yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XD.1100 CỐT THÉP MÓNG
Đơn vị tính: 100 kg
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | >18 | ||||
XD.11 | Cốt thép móng | Vật liệu Thép tròn Dây thép Nhân công 3,7/7 | Kg kg công | 102 2,142 2,44 | 107 2,142 2,08 | 107 2,142 1,66 |
10 | 20 | 30 |
XD.1200 CỐT THÉP BỆ MÁY
Đơn vị tính: 100 kg
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | >18 | ||||
XD.12 | Cốt thép bệ máy | Vật liệu Thép tròn Dây thép Nhân công 3,7/7 | Kg kg công | 102 2,142 2,55 | 107 2,142 2,31 | 107 2,142 2,10 |
10 | 20 | 30 |
XD.1300 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: 100 kg
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | >18 | >18 | ||||
XD.13 | Cốt thép tường | Vật liệu Thép tròn Dây thép Nhân công 4,0/7 | kg kg công | 102 2,142 2,43 | 107 2,142 1,90 | 107 2,142 1,50 |
10 | 20 | 30 |
XD.1400 CỐT THÉP CỘT
Đơn vị tính: 100 kg
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | >18 | ||||
XD.14 | Cốt thép cột | Vật liệu Thép tròn Dây thép Nhân công 4,0/7 | kg kg công | 102 2,142 2,67 | 107 2,142 2,09 | 107 2,142 1,82 |
10 | 20 | 30 |
XD.1500 CỐT THÉP XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100 kg
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | >18 | ||||
XD.15 | Cốt thép xà dầm, giằng | Vật liệu Thép tròn Dây thép Nhân công 4,0/7 | kg kg công | 102 2,142 3,71 | 107 2,142 2,04 | 107 2,142 1,57 |
10 | 20 | 30 |
XD.1600 CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG
Đơn vị tính: 100 kg
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | |
≤ 10 | >10 | ||||
XD.16 | Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng | Vật liệu Thép tròn Dây thép Nhân công 4,0/7 | kg kg công | 102 2,142 3,56 | 107 2,142 3,24 |
10 | 20 |
XD.1700 CỐT THÉP SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100 kg
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | |
≤ 10 | >10 | ||||
XD.17 | Cốt thép sàn mái | Vật liệu Thép tròn Dây thép Nhân công 3,7/7 | kg kg công | 102 2,142 2,75 | 107 2,142 2,50 |
10 | 20 |
XD.1800 CỐT THÉP CẦU THANG
Đơn vị tính: 100 kg
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | >18 | ||||
XD.18 | Cốt thép cầu thang | Vật liệu Thép tròn Dây thép Nhân công 4,0/7 | kg kg công | 102 2,142 3,57 | 107 2,142 3,25 | 107 2,142 2,95 |
10 | 20 | 30 |
XD.1900 CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN
Đơn vị tính : 100kg
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤10 | ≤18 | >18 | |||
XD.19 | Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công: 4,3/7 Máy thi công Máy hàn 23 KW Cần cẩu 16T | kg kg kg công ca ca | 102 2,142 2,71 - 0,014 | 107 1,428 0,65 1,88 0,18 0,01 | 107 1,428 0,693 1,58 0,20 0,01 |
10 | 20 | 30 |
XD.2000 CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính : 100kg
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤10 | ≤18 | >18 | |||
XD.20 | Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công: 4,3/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Cần cẩu 16 T Xà lan 200T Tàu kéo 150CV | kg kg kg công ca ca ca ca | 102 2,142 3,36 - 0,015 0,008 0,003 | 107 1,428 6,5 2,34 0,18 0,012 0,008 0,003 | 107 1,428 6,93 1,95 0,2 0,012 0,008 0,003 |
10 | 20 | 30 |
XE.0000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CHO BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ
I- YÊU CẦU KỸ THUẬT:
- Ván khuôn cho công tác bê tông đổ tại chỗ phải bảo đảm chịu được trọng lượng, áp lực, các tải trọng di động trong quá trình đổ bê tông.
- Đảm bảo đúng hình dáng, kích thước, vị trí của kết cấu theo bản vẽ thiết kế.
- Đảm bảo vững chắc, kín khít, không biến hình và mất nước xi măng khi đổ bê tông.
II- HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:
- Gỗ chống trong định mức ván khuôn tính theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức chống từng loại kết cấu trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.
- Gỗ ván trong định mức là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn qui định trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.
- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính cho 1m2 diện tích mặt bê tông từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn.
- Nếu trên bề mặt kết cấu bê tông có diện tích chỗ rỗng ≤0,5m2 sẽ không trừ đi diện tích ván khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng.
III- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Chọn gỗ ván, nẹp, đinh... mang đến nơi sản xuất và lắp dựng.
- Cưa, rọc, cắt, nối gỗ ván. Khoan bắt vít bu lông ( nếu có ) đóng nẹp, ghép ván thành tấm theo đúng yêu cầu.
- Lắp đặt ván khuôn, văng chống vững chắc theo đúng vị trí, kích thước thiết kế.
- Kiểm tra và điều chỉnh.
- Trám, chèn khe hở.
- Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
XE.1000 VÁN KHUÔN GỖ
XE.1100 MÓNG DÀI, BỆ MÁY
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XE.11 | Móng dài, bệ máy | Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà nẹp Gỗ chống Đinh Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 | m3 m3 m3 kg % công | 0,011 0,0009 0,0046 0,12 1 0,15 |
10 |
XE.1200 MÓNG CỘT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng tròn, đa giác | Móng vuông, chữ nhật |
XE.12 | Móng cột | Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà nẹp Gỗ chống Đinh Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 | m3 m3 m3 kg % công | 0,012 0,0025 0,004 0,18 1 0,54 | 0,011 0,0021 0,0033 0,15 1 0,33 |
10 | 20 |
XE.1300 CỘT, MỐ, TRỤ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tròn, elíp | Vuông, chữ nhật |
XE.13 | Cột, mố, trụ | Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà nẹp Gỗ chống Đinh Vật liệu khác Nhân công 4,3/7 | m3 m3 m3 kg % công | 0,012 0,0019 0,0062 0,22 1 0,87 | 0,011 0,0015 0,005 0,15 1 0,35 |
10 | 20 |
XE.1400 XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XE.14 | Xà dầm, giằng | Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà nẹp Gỗ chống Đinh Vật liệu khác Nhân công 4,3/7 | m3 m3 m3 kg % công | 0,011 0,0019 0,0096 0,143 1 0,38 |
10 |
XE.1500 TƯỜNG
Đơn vị tính:1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy (cm) | |
≤ 45 | > 45 | ||||
XE.15 | Tường | Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà nẹp Gỗ chống Bu lông M16 Đinh Đinh đỉa Dây thép Tăng đơ F 14 Vật liệu khác Nhân công 4,3/7 | m3 m3 m3 cái kg cái kg cái % công | 0,011 0,0019 0,0036 - 0,1713 - - - 0,5 0,31 | 0,011 0,0019 0,0046 0,026 0,046 0,1026 0,114 0,051 1 0,36 |
10 | 20 |
XE.1600 SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sàn, mái | Lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước, tấm đan |
XE.16 | Sàn mái, lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà nẹp Gỗ chống Đinh Vật liệu khác Nhân công 4,3/7 | m3 m3 m3 kg % công | 0,011 0,0011 0,0067 0,081 1 0,3 | 0,011 0,0011 0,0067 0,081 1 0,31 |
10 | 20 |
XE.1700 CẦU THANG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XE.17 | Cầu thang | Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà,chống Đinh Đinh đỉa Vật liệu khác Nhân công 4,3/7 | m3 m3 kg cái % công | 0,012 0,0145 0,169 0,319 1 0,50 |
10 |
Chương 4:
CÔNG TÁC LÀM MÁI