Định mức dự toán công tác bê tông đá dăm đổ tại chỗ sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc

NGUYỄN VĂN BÁCH
9/06/2009

Chương 3:
CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÁ DĂM ĐỔ TẠI CHỖ
Định mức dự toán công tác bê tông đá dăm đổ tại chỗ sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc bao gồm ba nhóm công tác:
- Công tác đổ bê tông
- Công tác gia công, lắp dựng cốt thép
- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn
xc.0000 Công tác đổ bê tông
I. YÊU CẦU KỸ THUẬT:
- Khi trộn bê tông phải cân đong vật liệu, nước theo đúng định mức cấp phối vật liệu đã qui định.
- Khi đổ bê tông các kết cấu phải san bằng trước khi đầm, bê tông đổ thành từng lớp và phải đầm kỹ tránh hiện tượng đông đặc, rỗ, phân tầng. đầm đến khi nổi nước xi măng thì thôi. Chiều dầy mỗi lớp đổ không vượt quá 30cm.
- Không được đổ bê tông từ độ cao >1,5m. Nếu đổ bê tông ở độ cao >1,5m phải đổ bằng máng.
- Khi vận chuyển bê tông không để rơi vãi, mất nước, phân tầng. Nếu trường hợp bị phân tầng thì khi vận chuyển đến nơi đổ phải trộn lại trước khi đổ vữa bê tông vào các kết cấu.
- Khi đổ bê tông tiếp lên kết cấu bê tông cũ thì trước khi đổ phải đục mặt bê tông giáp lai, dùng bàn chải và nước rửa sạch, tưới nước xi măng lên bề mặt bê tông cũ.
II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:
- Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính riêng.
- Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì công tác sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.
III. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC:
- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, đổ, đầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
xc.1000 Bê tông lót móng, móng, nền, bệ máy.
XC.1100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
XC.11
Bê tông lót móng
Vật liệu
Vữa

Nhân công 3,5/7

m3

công

1,05

3,38

10
XC.1200 BÊ TÔNG MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều rộng (cm)
≤250
>250
XC.12
Bê tông móng
Vật liệu
Vữa
Gỗ ván cầu công tác
Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

m3
m3
%

công

1,05
-
5

3,17

1,05
0,015
5

4,16

10
20
XC.1300 BÊ TÔNG NỀN
XC.1400 BÊ TÔNG BỆ MÁY
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Bê tông nền
Bê tông bệ máy
XC.14



XC.15
Bê tông nền



Bê tông bệ máy
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

m3
%

công

1,05
5

2,96

1,05
5

3,55

10
20
XC.2000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT, XÀ DẦM, GIẰNG
XC.2100 BÊ TÔNG TƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dầy (cm)
≤45
>45
XC.21
Bê tông tường
Vật liệu
Vữa
Gỗ ván cầu công tác
Vật liệu khác

Nhân công 3,7/7

m3
m3
%

công

1,05
0,049
5

6,81

1,05
0,030
5

6,08

10
20
XC.2200 BÊ TÔNG CỘT
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tiết diện (m2)
≤ 0,1
> 0,1
XC.22
Bê tông cột
Vật liệu
Vữa
Gỗ ván cầu công tác
Vật liệu khác

Nhân công 3,7/7

m3
m3
%

công

1,05
0,025
5

8,18

1,05
0,02
5

7,73

10
20
XC.2300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
XC.23
Bê tông xà dầm, giằng
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác

Nhân công 3,7/7

m3
%

công

1,05
5

4,02

10
XC.3000 BÊ TÔNG SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG, CẦU THANG
XC.3100 BÊ TÔNG SÀN MÁI
XC.3200 BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG
XC.3300 BÊ TÔNG CẦU THANG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Sàn mái
Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng
Cầu thang
XC.31
XC.32


XC.33
Bê tông sàn mái
Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng
Bê tông cầu thang

Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7


m3
%
công


1,05
5
3,12


1,05
5
5,36


1,05
5
6,7

10
10
10
XC.4100 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Dầy ≤ 20cm
XC.41
Bê tông mái bờ kênh mương
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác

Nhân công 4,3/7

m3
%

công

1,05
5

3,38

10
XC.4200 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dầy mặt đường (cm)
≤ 25
>25
XC.42
Bê tông mặt đường
Vật liệu
Vữa
Nhựa đường
Vật liệu khác

Nhân công 4,3/7

m3
kg
%

công

1,05
3,59
5

2,62

1,05
3,95
5

2,38

10
20
XC. 5000 BÊTÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30 m. Đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính : 1m3
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Móng, mố, trụ
Mũ mố, mũ trụ
Trên cạn
Dưới nước
Trên cạn
Dưới nước
XC.5
Vật liệu
Vữa bêtông
Vật liệu khác

Nhân công: 4,3/7

Máy thi công
Máy trộn 250 lít
Máy đầm dùi 1,5 KW
Cần cẩu 16 T
Xà lan 200T
Tàu kéo 150CV
Máy khác

m3
%

công


ca
ca
ca
ca
ca
%

1,05
5

4,37


0,105
0,097
0,045


2

1,05
5

5,24


0,121
0,11
0,06
0,22
0,061
2

1,05
5

8,21


0,105
0,097
0,045


2

1,05
5

9,84


0,121
0,11
0,06
0,22
0,061
2

110
120
210
220
XA.6000 PHUN BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰC
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào máy phun, phun ép bê tông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày 5cm
Phun từ dưới lên
Phun ngang
XA.6
Phun bê tông bằng máy phun áp lực
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác

Nhân công 3,7/7

Máy thi công
Máy phun bê tông
Máy trộn 100 lít
Máy nén khí 9m3/ph

m3
%

công


ca
ca
ca

0,06
10

0,306


0,035
0,035
0,035

0,06
10

0,265


0,025
0,0035
0,0035

110
120
XD.0000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kéo thẳng thép, nắn, uốn, buộc bằng thủ công theo đúng, yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
 XD.1100 CỐT THÉP MÓNG
Đơn vị tính: 100 kg
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10
≤ 18
>18
XD.11
Cốt thép móng
Vật liệu
 Thép tròn
Dây thép

Nhân công 3,7/7

Kg
kg

công

102
2,142

2,44

107
2,142

2,08

107
2,142

1,66

10
20
30
XD.1200 CỐT THÉP BỆ MÁY
Đơn vị tính: 100 kg
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10
≤ 18
>18
XD.12
Cốt thép bệ
máy
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép

Nhân công 3,7/7

Kg
kg

công

102
2,142

2,55

107
2,142

2,31

107
2,142

2,10

10
20
30
XD.1300 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: 100 kg
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10
>18
>18
XD.13
Cốt thép tường
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép

Nhân công 4,0/7

kg
kg

công

102
2,142

2,43

107
2,142

1,90

107
2,142

1,50

10
20
30
XD.1400 CỐT THÉP CỘT
Đơn vị tính: 100 kg
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10
≤ 18
>18
XD.14
Cốt thép cột
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép

Nhân công 4,0/7

kg
kg

công

102
2,142

2,67

107
2,142

2,09

107
2,142

1,82

10
20
30
XD.1500 CỐT THÉP XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100 kg
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10
≤ 18
>18
XD.15
Cốt thép xà dầm, giằng
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép

Nhân công 4,0/7

kg
kg

công

102
2,142

3,71

107
2,142

2,04

107
2,142

1,57

10
20
30
XD.1600 CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG
Đơn vị tính: 100 kg
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10
>10
XD.16
Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép

Nhân công 4,0/7

kg
kg

công

102
2,142

3,56

107
2,142

3,24

10
20
XD.1700 CỐT THÉP SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100 kg
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10
>10
XD.17
Cốt thép sàn mái
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép

Nhân công 3,7/7

kg
kg

công

102
2,142

2,75

107
2,142

2,50

10
20
XD.1800 CỐT THÉP CẦU THANG
Đơn vị tính: 100 kg
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10
≤ 18
>18
XD.18
Cốt thép cầu thang
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép

Nhân công 4,0/7

kg
kg

công

102
2,142

3,57

107
2,142

3,25

107
2,142

2,95

10
20
30
XD.1900 CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN
Đơn vị tính : 100kg
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cốt thép (mm)
≤10
≤18
>18
XD.19
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Que hàn

Nhân công: 4,3/7

Máy thi công
Máy hàn 23 KW
Cần cẩu 16T

kg
kg
kg

công


ca
ca

102
2,142


2,71


-
0,014

107
1,428
0,65

1,88


0,18
0,01

107
1,428
0,693

1,58


0,20
0,01

10
20
30
XD.2000 CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính : 100kg
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cốt thép (mm)
≤10
≤18
>18
XD.20
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Que hàn

Nhân công: 4,3/7

Máy thi công
Máy hàn 23KW
Cần cẩu 16 T
Xà lan 200T
Tàu kéo 150CV

kg
kg
kg

công


ca
ca
ca
ca

102
2,142


3,36


-
0,015
0,008
0,003

107
1,428
6,5

2,34


0,18
0,012
0,008
0,003

107
1,428
6,93

1,95


0,2
0,012
0,008
0,003

10
20
30
XE.0000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CHO BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ
I- YÊU CẦU KỸ THUẬT:
- Ván khuôn cho công tác bê tông đổ tại chỗ phải bảo đảm chịu được trọng lượng, áp lực, các tải trọng di động trong quá trình đổ bê tông.
- Đảm bảo đúng hình dáng, kích thước, vị trí của kết cấu theo bản vẽ thiết kế.
- Đảm bảo vững chắc, kín khít, không biến hình và mất nước xi măng khi đổ bê tông.
II- HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:
- Gỗ chống trong định mức ván khuôn tính theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức chống từng loại kết cấu trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.
- Gỗ ván trong định mức là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn qui định trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.
- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính cho 1m2 diện tích mặt bê tông từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn.
- Nếu trên bề mặt kết cấu bê tông có diện tích chỗ rỗng ≤0,5m2 sẽ không trừ đi diện tích ván khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng.
III- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Chọn gỗ ván, nẹp, đinh... mang đến nơi sản xuất và lắp dựng.
- Cưa, rọc, cắt, nối gỗ ván. Khoan bắt vít bu lông ( nếu có ) đóng nẹp, ghép ván thành tấm theo đúng yêu cầu.
- Lắp đặt ván khuôn, văng chống vững chắc theo đúng vị trí, kích thước thiết kế.
- Kiểm tra và điều chỉnh.
- Trám, chèn khe hở.
- Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
XE.1000 VÁN KHUÔN GỖ
XE.1100 MÓNG DÀI, BỆ MÁY
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị

Số lượng
XE.11
Móng dài, bệ máy
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà nẹp
Gỗ chống
Đinh
Vật liệu khác

Nhân công 3,7/7

m3
m3
m3
kg
%

công

0,011
0,0009
0,0046
0,12
1

0,15

10
XE.1200 MÓNG CỘT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Móng tròn,
đa giác
Móng vuông, chữ nhật
XE.12
Móng cột
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà nẹp
Gỗ chống
Đinh
Vật liệu khác

Nhân công 3,7/7

m3
m3
m3
kg
%

công

0,012
0,0025
0,004
0,18
1

0,54

0,011
0,0021
0,0033
0,15
1

0,33

10
20
XE.1300 CỘT, MỐ, TRỤ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tròn, elíp
Vuông, chữ nhật
XE.13
Cột, mố, trụ
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà nẹp
Gỗ chống
Đinh
Vật liệu khác

Nhân công 4,3/7

m3
m3
m3
kg
%

công

0,012
0,0019
0,0062
0,22
1

0,87

0,011
0,0015
0,005
0,15
1

0,35

10
20
XE.1400 XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị

Số lượng
XE.14
Xà dầm, giằng
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà nẹp
Gỗ chống
Đinh
Vật liệu khác

Nhân công 4,3/7

m3
m3
m3
kg
%

công

0,011
0,0019
0,0096
0,143
1

0,38

10
XE.1500 TƯỜNG
Đơn vị tính:1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dầy (cm)
≤ 45
> 45
XE.15
Tường
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà nẹp
Gỗ chống
Bu lông M16
Đinh
Đinh đỉa
Dây thép
Tăng đơ F 14
Vật liệu khác

Nhân công 4,3/7

m3
m3
m3
cái
kg
cái
kg
cái
%

công

0,011
0,0019
0,0036
-
0,1713
-
-
-
0,5

0,31

0,011
0,0019
0,0046
0,026
0,046
0,1026
0,114
0,051
1

0,36

10
20
XE.1600 SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Sàn, mái
Lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước, tấm đan
XE.16
Sàn mái, lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà nẹp
Gỗ chống
Đinh
Vật liệu khác

Nhân công 4,3/7

m3
m3
m3
kg
%

công

0,011
0,0011
0,0067
0,081
1

0,3

0,011
0,0011
0,0067
0,081
1

0,31

10
20
XE.1700 CẦU THANG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
XE.17
Cầu thang
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà,chống
Đinh
Đinh đỉa
Vật liệu khác

Nhân công 4,3/7

m3
m3
kg
cái
%

công

0,012
0,0145
0,169
0,319
1

0,50

10
Chương 4:
CÔNG TÁC LÀM MÁI

Xem thêm