Định mức công tác sửa chữa đường sắt (P1)

NGUYỄN VĂN BÁCH
9/06/2009

Chương 14:
CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG SẮT
XU.1000 THÁO RAY, TÀ VẸT CŨ XU.1100THÁO RAY CŨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị.
- Tháo ray đường cũ, tháo lập lách, bu lông cóc.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 1500m.
Đơn vị tính: 1 Thanh
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Ray ≥ 38kg
Ray 30-33kg
Ray 24-26kg
XU.111

XU.112
Tháo ray cũ trên tà vẹt sắt
Tháo ray cũ trên tà vẹt gỗ
Nhân công 3,7/7

Nhân công 3,7/7
công

công
1,01

1
0,78

0,77
0,61

0,6

1
2
3
Đơn vị tính: 1 thanh
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
TVBTK3A cóc cứng
TVBTK3A cóc đàn hồi
TVBTK92
XU.113
Tháo ray cũ trên tà vẹt bê tông.
Nhân công 3,7/7
công
1,36
1,63
1,56

1
2
3
XU.1200 THÁO TÀ VẸT CŨ ĐƯỜNG 1M, ĐƯỜNG 1,435M, ĐƯỜNG LỒNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, moi đá, đất.
- Tháo tà vẹt.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ, xếp gọn trong phạm vi 1500m.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
TV gỗ không đệm sắt
TV gỗ có đệm sắt
TV sắt
TVBT K3A cóc cứng
TVBT K3A cóc đàn hồi
TVBT K92
XU.121
Tháo tà vẹt cũ đường 1m
Nhân công 3,7/7
công
0,17
0,2
0,19
0,33
0,35
0,39
XU.122
Tháo tà vẹt cũ đường 1,435m
Nhân công 3,7/7
công
0,3
0,34

0,39
0,41
0,44

XU.123
Tháo tà vẹt cũ đường lồng
Nhân công 3,7/7
công
0,43
0,49

0,57
0,59
0,64

1
2
3
4
5
6
XU.2000 THAY THẾ RAY, TÀ VẸT, THANH GIẰNG CỰ LY
XU.2100 THAY THẾ RAY
Thành phần công việc:
- Xả, vận chuyển ray, phụ kiện trong phạm vi 1500m.
- Lắp ráp ray bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
XU.2110 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT SẮT
Đơn vị tính: 1 thanh
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Ray ≥ 38kg
P38 -P50
L=12,5m
Ray P30-33
L = 12,5m
Ray P24-26
L = 10m
Ray P50
L = 25m
R(m)
≤500
R(m)
>500
R(m)
≤500
R(m)
>500
R(m)
≤500
R(m)
>500
R(m)
≤500
R(m)
>500
XU.211
Đường 1m tà vẹt sắt
Vật liệu
Ray
Lập lách
Bu lông, rông
đen
Vật liệu khác

Nhân công 4,7/7

Thanh
Đôi
Cái

%

công

1
1
6

0,5

1,80

1
1
6

0,5

1,50

1
1
4

0,5

1,38

1
1
4

0,5

1,15

1
1
4

0,5

1,09

1
1
4

0,5

0,91

1
1
6

0,5

3,6

1
1
6

0,5

2,5

1
2
3
4
5
6
7
8
XU.2120 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT GỖ
Đơn vị tính: 1 thanh
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Ray ≥ 38kg
Ray P30 - 33
Ray P24 - 26
R(m)
≤ 500
R(m)
> 500
R(m)
≤500
R(m)
> 500
R(m)
≤ 500
R(m)
> 500
XU.212
Đường 1m tà vẹt gỗ
Vật liệu
Ray
Lập lách
Bu lông, rông đen
Vật liệu khác

Nhân công 4,7/7

Thanh
Đôi
Cái
%

Công

1
1
6
0,5

1,30

1
1
6
0,5

1,08

1
1
4
0,5

1,00

1
1
4
0,5

0,83

1
1
4
0,5

0,78

1
1
4
0,5

0,65

1
2
3
4
5
6
XU.2130 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1thanh
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Ray ≥ 38kg
Ray P30 - 33
Ray P24 - 26
R(m)
≤ 500
R(m)
> 500
R(m)
≤ 500
R(m)
> 500
R(m)
≤ 500
R(m)
> 500
XU.213
Đường 1m tà vẹt bê tông
Vật liệu
Ray
Lập lách
Bu lông,rông đen
Vật liệu khác

Nhân công 4,7/7

Thanh
Đôi
Cái
%

Công

1
1
6
0,5

3,04

1
1
6
0,5

2,53

1
1
4
0,5

2,96

1
1
4
0,5

2,47

1
1
4
0,5

2,89

1
1
4
0,5

2,41

1
2
3
4
5
6
XU.2200 THAY THẾ TÀ VẸT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đào, vận chuyển tà vẹt trong phạm vi 1500m.
- Lắp tà vẹt bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
XU.2210 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT SẮT
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
TV gỗ có đệm sắt
TV gỗ không đệm sắt
TV sắt
XU.221
Đường 1m tà vẹt gỗ, tà vẹt sắt
Vật liệu
Tà vẹt
Đinh crămpông
Đệm sắt
Cóc, bu lông cóc
Rong đen
Vật liệu khác

Nhân công 4,7/7

Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
%

Công

1
6
2


0,5

0,34

1
6



0,5

0,26

1

4

4
0,5

0,27

1
2
3
XU.2220 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT BÊ TÔNG.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
TVBT cóc cứng
TVBT cóc
đàn hồi
TVBT K92
XU.222
Đường 1m tà vẹt bê tông
Vật liệu
Tà vẹt
Cóc, bulông cóc
Rông đen lò so
Sắt chữ U
Đệm cao su (nhựa)
Đệm sắt
Vữa lưu huỳnh
Bulông M22x200
Rông đen phẳng
Căn sắt C3-C4
Cóc đàn hồi
Căn nhựa(0,4 - 0,6)
Đinh xoắn
Cóc nhựa
Nắp na
Vật liệu khác

Nhân công 4,7/7

cái
cái
cái
cái
cái
cái
kg
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
%

công

1
4
4
4
2
2









0,5

0,38

1


4
2

2,317
4
4
4
4
4



0,5

0,41

1











4
4
4
0,5

0,46

1
2
3
XU.2230 ĐƯỜNG 1,435M TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
TV gỗ không đệm
TV gỗ có đệm
TVBTK 3A cóc cứng
TVBT cóc đàn hồi
TVBT K92
XU.223
Đường 1,435m tà vẹt gỗ, tà vẹt bê tông
Vật liệu
Tà vẹt
Đinh crămpông
Đệm sắt
Cóc, bu lông cóc
Sắt chữ U
Đệm cao su (nhựa)
Rông đen lò so
Bu lông M22x 200
Rông đen phẳng
Căn sắt C3-C4
Căn nhựa 04-06
Đinh xoắn
Cóc nhựa
Nắp na
Vữa lưu huỳnh
Vật liệu khác

Nhân công 4,7/7

Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Kg
%

Công

1
6













0,5

0,31

1
6
2












0,5

0,41

1


4

4
2

4






0,5

0,46

1

4
2

4
4

4

4
4


2,317
0,5

0,49

1


4

4
2

2






0,5

0,55

1
2
3
4
5
XU.2240 ĐƯỜNG LỒNG TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
TV gỗ không đệm
TV gỗ có đệm
TVBT
XU.224
Đường lồng tà vẹt gỗ, tà vẹt bê tông
Vật liệu
Tà vẹt
Đinh crămpông
Đệm sắt
Cóc, bu lông cóc
Sắt chữ U
Đệm cao su
Rong đen lò so
 Vật liệu khác

Nhân công 4,7/7

Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
%

công

1
9





0,5

0,45

1
9
3




0,5

0,60

1


6
6
3
6
0,5

0,79

1
2
3
XU.2300 THAY THANH GIẰNG CỰ LY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị.
- Tháo dỡ thanh giằng cũ.
- Vận chuyển thanh giằng, phụ kiện trong phạm vi 30m, lắp thanh giằng mới đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 500m.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường 1m
Đường 1,435m
XU.23
Thay thanh giằng cự ly
Vật liệu
Thanh giằng
Vật liệu khác

Nhân công 4,7/7

Bộ
%

Công

1
0,5

0,2

1
0,5

0,25

10
20
XU.3100 LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Cuốc, nhặt sạch cỏ, rác.
- Sàng đá, loại đất, đá bẩn, chèn đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
- Đầm nền tạo mui luyện thoát nước.
Đơn vị tính: 1m đường
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường TV sắt
Đường TV gỗ
Đường TVBT
Xu.311 xu.312 xu.313
Đường 1m
Đường 1,435m
Đường lồng
Nhân công 4,5/7
Nhân công 4,5/7
Nhân công 4,5/7
Công
Công
Công
1,35
1,35
1,6
2,25
1,41
1,66
2,33

1
2
3
XU.3200 NÂNG, GIẬT, CHÈN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Dùng kích, xà beng, búa quốc nâng ray, tà vẹt từng đợt đến cao độ yêu cầu giật đúng lượng và phương giật.
- Chèn đường đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Nâng, giật, chèn đợt 1, đợt 2, chỉnh lý đợt 1, đợt 2. Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
Đơn vị tính: 1 cái tà vẹt
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường TV sắt
Đường TV gỗ
Đường TVBT
XU.321
XU.322
XU.323
Đường 1m
Đường 1,435m
Đường lồng
Nhân công 4,5/7
Nhân công 4,5/7
Nhân công 4,5/7
Công Công Công
0,43
0,37
0,56
0,8
0,5
0,81
1,17

1
2
3
XU.3300 BỔ SUNG ĐÁ 4X6 VÀO ĐƯỜNG, GHI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, xả đá từ toa xuống đường, rải đều đá xuống đường vận chuyển điều hoà trong phạm vi 250m. Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
TV sắt, TV gỗ, TVBT
XU.33
Bổ sung đá 4x6 vào đường, ghi
Vật liệu
- Đá dăm 4x6

Nhân công 3,5/7

m3

Công

1,207

1,38

10
XU.3400 SỬA CHỮA RÃNH XƯƠNG CÁ
Thành phần công việc:
- Đào, sửa rãnh xương cá đúng tiêu chuẩn: dài 1,5m, rông 0,4m.
- Bốc xếp, vận chuyển, xếp đá vào rãnh.
- Cảnh giới bảo đảm an toàn chạy tàu.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Độ sâu 0,3m
Độ sâu 0,5m
Độ sâu 0,7m
XU.34
Sửa chữa rãnh xương cá
Vật liệu
Đá 4 ÷ 8

Nhân công 4/7

m3

Công

0,18

0,3

0,3

0,43

0,42

0,75

10
20
30
XU.3500 Vét dọn mương r∙nh
Thành phần công việc:
- Dùng cuốc, xẻng vét dọn mương rãnh.
- Xúc, vét đất, cỏ rác, vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Lòng rãnh sâu 10cm
Lòng rãnh sâu 20cm
Lòng rãnh sâu 30cm
XU.35
Vét dọn mương rãnh
Nhân công3,5/7
Công
0,06
0,08
0,1

10
20
30
XU.3600 LÀM VAI ĐÁ ĐƯỜNG SẮT
Thành phần công việc
- Làm vai đá đảm bảo mỹ quan, yêu cầu kỹ thuật.
- Mặt đường có độ dốc thoát nước, chân đá phải ngay thẳng, gọn gàng.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
XU.36
Làm vai đá đường sắt
Nhân công 4/7
Công
0,03

10

Xem thêm