Chương 14:
CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG SẮT
XU.1000 THÁO RAY, TÀ VẸT CŨ XU.1100THÁO RAY CŨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị.
- Tháo ray đường cũ, tháo lập lách, bu lông cóc.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 1500m.
Đơn vị tính: 1 Thanh
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ray ≥ 38kg | Ray 30-33kg | Ray 24-26kg |
XU.111 XU.112 | Tháo ray cũ trên tà vẹt sắt Tháo ray cũ trên tà vẹt gỗ | Nhân công 3,7/7 Nhân công 3,7/7 | công công | 1,01 1 | 0,78 0,77 | 0,61 0,6 |
1 | 2 | 3 |
Đơn vị tính: 1 thanh
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | TVBTK3A cóc cứng | TVBTK3A cóc đàn hồi | TVBTK92 |
XU.113 | Tháo ray cũ trên tà vẹt bê tông. | Nhân công 3,7/7 | công | 1,36 | 1,63 | 1,56 |
1 | 2 | 3 |
XU.1200 THÁO TÀ VẸT CŨ ĐƯỜNG 1M, ĐƯỜNG 1,435M, ĐƯỜNG LỒNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, moi đá, đất.
- Tháo tà vẹt.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ, xếp gọn trong phạm vi 1500m.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | TV gỗ không đệm sắt | TV gỗ có đệm sắt | TV sắt | TVBT K3A cóc cứng | TVBT K3A cóc đàn hồi | TVBT K92 |
XU.121 | Tháo tà vẹt cũ đường 1m | Nhân công 3,7/7 | công | 0,17 | 0,2 | 0,19 | 0,33 | 0,35 | 0,39 |
XU.122 | Tháo tà vẹt cũ đường 1,435m | Nhân công 3,7/7 | công | 0,3 | 0,34 | 0,39 | 0,41 | 0,44 | |
XU.123 | Tháo tà vẹt cũ đường lồng | Nhân công 3,7/7 | công | 0,43 | 0,49 | 0,57 | 0,59 | 0,64 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
XU.2000 THAY THẾ RAY, TÀ VẸT, THANH GIẰNG CỰ LY
XU.2100 THAY THẾ RAY
Thành phần công việc:
- Xả, vận chuyển ray, phụ kiện trong phạm vi 1500m.
- Lắp ráp ray bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
XU.2110 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT SẮT
Đơn vị tính: 1 thanh
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ray ≥ 38kg P38 -P50 L=12,5m | Ray P30-33 L = 12,5m | Ray P24-26 L = 10m | Ray P50 L = 25m | ||||
R(m) ≤500 | R(m) >500 | R(m) ≤500 | R(m) >500 | R(m) ≤500 | R(m) >500 | R(m) ≤500 | R(m) >500 | ||||
XU.211 | Đường 1m tà vẹt sắt | Vật liệu Ray Lập lách Bu lông, rông đen Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | Thanh Đôi Cái % công | 1 1 6 0,5 1,80 | 1 1 6 0,5 1,50 | 1 1 4 0,5 1,38 | 1 1 4 0,5 1,15 | 1 1 4 0,5 1,09 | 1 1 4 0,5 0,91 | 1 1 6 0,5 3,6 | 1 1 6 0,5 2,5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
XU.2120 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT GỖ
Đơn vị tính: 1 thanh
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ray ≥ 38kg | Ray P30 - 33 | Ray P24 - 26 | |||
R(m) ≤ 500 | R(m) > 500 | R(m) ≤500 | R(m) > 500 | R(m) ≤ 500 | R(m) > 500 | ||||
XU.212 | Đường 1m tà vẹt gỗ | Vật liệu Ray Lập lách Bu lông, rông đen Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | Thanh Đôi Cái % Công | 1 1 6 0,5 1,30 | 1 1 6 0,5 1,08 | 1 1 4 0,5 1,00 | 1 1 4 0,5 0,83 | 1 1 4 0,5 0,78 | 1 1 4 0,5 0,65 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
XU.2130 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1thanh
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ray ≥ 38kg | Ray P30 - 33 | Ray P24 - 26 | |||
R(m) ≤ 500 | R(m) > 500 | R(m) ≤ 500 | R(m) > 500 | R(m) ≤ 500 | R(m) > 500 | ||||
XU.213 | Đường 1m tà vẹt bê tông | Vật liệu Ray Lập lách Bu lông,rông đen Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | Thanh Đôi Cái % Công | 1 1 6 0,5 3,04 | 1 1 6 0,5 2,53 | 1 1 4 0,5 2,96 | 1 1 4 0,5 2,47 | 1 1 4 0,5 2,89 | 1 1 4 0,5 2,41 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
XU.2200 THAY THẾ TÀ VẸT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đào, vận chuyển tà vẹt trong phạm vi 1500m.
- Lắp tà vẹt bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
XU.2210 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT SẮT
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | TV gỗ có đệm sắt | TV gỗ không đệm sắt | TV sắt |
XU.221 | Đường 1m tà vẹt gỗ, tà vẹt sắt | Vật liệu Tà vẹt Đinh crămpông Đệm sắt Cóc, bu lông cóc Rong đen Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | Cái Cái Cái Cái Cái % Công | 1 6 2 0,5 0,34 | 1 6 0,5 0,26 | 1 4 4 0,5 0,27 |
1 | 2 | 3 |
XU.2220 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT BÊ TÔNG.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | TVBT cóc cứng | TVBT cóc đàn hồi | TVBT K92 |
XU.222 | Đường 1m tà vẹt bê tông | Vật liệu Tà vẹt Cóc, bulông cóc Rông đen lò so Sắt chữ U Đệm cao su (nhựa) Đệm sắt Vữa lưu huỳnh Bulông M22x200 Rông đen phẳng Căn sắt C3-C4 Cóc đàn hồi Căn nhựa(0,4 - 0,6) Đinh xoắn Cóc nhựa Nắp na Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | cái cái cái cái cái cái kg cái cái cái cái cái cái cái cái % công | 1 4 4 4 2 2 0,5 0,38 | 1 4 2 2,317 4 4 4 4 4 0,5 0,41 | 1 4 4 4 0,5 0,46 |
1 | 2 | 3 |
XU.2230 ĐƯỜNG 1,435M TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | TV gỗ không đệm | TV gỗ có đệm | TVBTK 3A cóc cứng | TVBT cóc đàn hồi | TVBT K92 |
XU.223 | Đường 1,435m tà vẹt gỗ, tà vẹt bê tông | Vật liệu Tà vẹt Đinh crămpông Đệm sắt Cóc, bu lông cóc Sắt chữ U Đệm cao su (nhựa) Rông đen lò so Bu lông M22x 200 Rông đen phẳng Căn sắt C3-C4 Căn nhựa 04-06 Đinh xoắn Cóc nhựa Nắp na Vữa lưu huỳnh Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Kg % Công | 1 6 0,5 0,31 | 1 6 2 0,5 0,41 | 1 4 4 2 4 0,5 0,46 | 1 4 2 4 4 4 4 4 2,317 0,5 0,49 | 1 4 4 2 2 0,5 0,55 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
XU.2240 ĐƯỜNG LỒNG TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | TV gỗ không đệm | TV gỗ có đệm | TVBT |
XU.224 | Đường lồng tà vẹt gỗ, tà vẹt bê tông | Vật liệu Tà vẹt Đinh crămpông Đệm sắt Cóc, bu lông cóc Sắt chữ U Đệm cao su Rong đen lò so Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái % công | 1 9 0,5 0,45 | 1 9 3 0,5 0,60 | 1 6 6 3 6 0,5 0,79 |
1 | 2 | 3 |
XU.2300 THAY THANH GIẰNG CỰ LY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị.
- Tháo dỡ thanh giằng cũ.
- Vận chuyển thanh giằng, phụ kiện trong phạm vi 30m, lắp thanh giằng mới đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 500m.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường 1m | Đường 1,435m |
XU.23 | Thay thanh giằng cự ly | Vật liệu Thanh giằng Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | Bộ % Công | 1 0,5 0,2 | 1 0,5 0,25 |
10 | 20 |
XU.3100 LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Cuốc, nhặt sạch cỏ, rác.
- Sàng đá, loại đất, đá bẩn, chèn đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
- Đầm nền tạo mui luyện thoát nước.
Đơn vị tính: 1m đường
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường TV sắt | Đường TV gỗ | Đường TVBT |
Xu.311 xu.312 xu.313 | Đường 1m Đường 1,435m Đường lồng | Nhân công 4,5/7 Nhân công 4,5/7 Nhân công 4,5/7 | Công Công Công | 1,35 | 1,35 1,6 2,25 | 1,41 1,66 2,33 |
1 | 2 | 3 |
XU.3200 NÂNG, GIẬT, CHÈN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Dùng kích, xà beng, búa quốc nâng ray, tà vẹt từng đợt đến cao độ yêu cầu giật đúng lượng và phương giật.
- Chèn đường đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Nâng, giật, chèn đợt 1, đợt 2, chỉnh lý đợt 1, đợt 2. Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
Đơn vị tính: 1 cái tà vẹt
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường TV sắt | Đường TV gỗ | Đường TVBT |
XU.321 XU.322 XU.323 | Đường 1m Đường 1,435m Đường lồng | Nhân công 4,5/7 Nhân công 4,5/7 Nhân công 4,5/7 | Công Công Công | 0,43 | 0,37 0,56 0,8 | 0,5 0,81 1,17 |
1 | 2 | 3 |
XU.3300 BỔ SUNG ĐÁ 4X6 VÀO ĐƯỜNG, GHI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, xả đá từ toa xuống đường, rải đều đá xuống đường vận chuyển điều hoà trong phạm vi 250m. Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | TV sắt, TV gỗ, TVBT |
XU.33 | Bổ sung đá 4x6 vào đường, ghi | Vật liệu - Đá dăm 4x6 Nhân công 3,5/7 | m3 Công | 1,207 1,38 |
10 |
XU.3400 SỬA CHỮA RÃNH XƯƠNG CÁ
Thành phần công việc:
- Đào, sửa rãnh xương cá đúng tiêu chuẩn: dài 1,5m, rông 0,4m.
- Bốc xếp, vận chuyển, xếp đá vào rãnh.
- Cảnh giới bảo đảm an toàn chạy tàu.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ sâu 0,3m | Độ sâu 0,5m | Độ sâu 0,7m |
XU.34 | Sửa chữa rãnh xương cá | Vật liệu Đá 4 ÷ 8 Nhân công 4/7 | m3 Công | 0,18 0,3 | 0,3 0,43 | 0,42 0,75 |
10 | 20 | 30 |
XU.3500 Vét dọn mương r∙nh
Thành phần công việc:
- Dùng cuốc, xẻng vét dọn mương rãnh.
- Xúc, vét đất, cỏ rác, vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lòng rãnh sâu 10cm | Lòng rãnh sâu 20cm | Lòng rãnh sâu 30cm |
XU.35 | Vét dọn mương rãnh | Nhân công3,5/7 | Công | 0,06 | 0,08 | 0,1 |
10 | 20 | 30 |
XU.3600 LÀM VAI ĐÁ ĐƯỜNG SẮT
Thành phần công việc
- Làm vai đá đảm bảo mỹ quan, yêu cầu kỹ thuật.
- Mặt đường có độ dốc thoát nước, chân đá phải ngay thẳng, gọn gàng.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XU.36 | Làm vai đá đường sắt | Nhân công 4/7 | Công | 0,03 |
10 |